x^2-36x+56
phân tích đa thức thành nhân tử
4x^2-36x+56
phân tích đa thức thành nhân tử
\(=4x^2-28x-8x+56=4x\left(x-7\right)-8\left(x-7\right)=4\left(x-2\right)\left(x-7\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử x^3(x^2-7)^2-36x
Lời giải:
\(x^3(x^2-7)^2-36x=x[x^2(x^2-7)^2-36]\\
=x[(x^3-7x)^2-6^2]=x(x^3-7x-6)(x^3-7x+6)\\
=x[x^2(x-3)+3x(x-3)+2(x-3)][x^2(x-2)+2x(x-2)-3(x-2)]\\
=x(x-3)(x^2+3x+2)(x-2)(x^2+2x-3)\\
=x(x-3)(x+1)(x+2)(x-2)(x-1)(x+3)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
1)4x^2+2x-36x-9y+81y^2
2)x^4-5x^2+4
2) \(x^4-5x^2+4\)
\(=x^4-x^2-4x^2+4\)
\(=x^2\left(x^2-1\right)-4\left(x^2-1\right)\)
\(=\left(x^2-1\right)\left(x^2-4\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x-2\right)\left(x+2\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử: x3.(x2-7)2-36x
x^3.(x^2-7)^2-36x
=x(x^6-14x^4+49x^2-36)
=x.[x^4(x^2-1)-13x^2(x^2-1)+36(x^2-1)
=x(x-1)(x+1)(x^4-13X^2+36)
=x(x-1)(x+1)[x^2(x^2-4)-9(x^2-4)]
=x(x-1)(x+1)(x-2)(x+2)(x-3)(x+3)
Ta có : x3 . ( x2 - 7 )2 - 36x
=> x ( x6 - 14x4 + 49x2 - 36 )
=> x [ x4 ( x2 - 1 ) - 13x2 ( x2 - 1 ) + 36 ( x2 - 1 )
=> x ( x - 1 ) ( x + 1 ) ( x4 - 13x2 + 36 )
=> x ( x - 1 ) ( x + 1 ) [ x2 ( x2 - 4 ) - 9 ( x2 - 4 ) ]
=> x ( x - 1 ) ( x + 1 ) ( x - 2 ) ( x + 2 ) ( x - 3 ) ( x + 3 )
phân tích đa thức thành nhân tử (x2+9)2-36x2
(x2+9)2-36x2
=(x2+9)2-(6x)2
=(x2+9+6x).(x2+9-6x)
Phân tích đa thức thành nhân tử
1.(x-3)^4+(x-1)^4-16
2.x^3.(x^2-7)^2-36x
phân tích đa thức thành nhân tử:
x3(x2-7)2-36x
chứng minh biểu thức trên chia hết cho 210
\(x^3\left(x^2-7\right)^2-36x=x^3\left(x^4-14x^2+49\right)-36x\)
=\(x^7-14x^5+49x^3-36x\)
=\(x^7-x^6+x^6-x^5-13x^5+13x^4-13x^4+13x^3+36x^3-36x\)
=\(x^6\left(x-1\right)+x^5\left(x-1\right)-13x^4\left(x-1\right)-13x^3\left(x-1\right)+36x\left(x^2-1\right)\)
=\(x\left(x-1\right)\left(x^5+x^4-13x^3-13x^2+36x+36\right)\)
=\(x\left(x-1\right)\left[x^4\left(x+1\right)-13x^2\left(x+1\right)+36\left(x+1\right)\right]\)
=\(x\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x^4-13x^2+36\right)\)
đặt x^2 =a (a>=0) thì xét đa thức \(x^4-13x^2+36=a^2-13a+36\)
xét \(\Delta=b^2-4ac=169-4.36=25\)
\(\Delta>0\)→phương trình có 2 nghiệm riêng biệt là \(\left[\begin{array}{nghiempt}a_1=\frac{-b+\sqrt{\Delta}}{2a}=\frac{13+5}{2}=9\\a_2=\frac{-b-\sqrt{\Delta}}{2a}=\frac{13-5}{2}=4\end{array}\right.\)(t/m a>=0)
vậy bt ban đầu :\(x\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x^2-4\right)\left(x^2-9\right)\)
=\(\left(x-3\right)\left(x-2\right)\left(x-1\right)x\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)\)
\(3x^3+3x^2-36x\)
\(=3x\left(x^2+x-12\right)\)
\(=3x\left(x+4\right)\cdot\left(x-3\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
4x2 - 36x + 56
4x2 - 36x + 56
= 4(x2 - 9x + 14)
= 4(x2 - 2x - 7x + 14)
= 4[x(x - 2) - 7(x - 2)]
= 4(x - 2)(x - 7)
\(4x^2\)−36x+56=04x2−36x+56
⇒4(x2−9x+14)=0⇒4(x2−9x+14)
⇒4(x2−7x−2x+14)=0⇒4(x2−7x−2x+14)
⇒4x(x−2)−7(x−2)=0⇒4x(x−2)−7(x−2)
⇒4(x−7)(x−2)=0⇒4(x−7)(x−2)
⇒(x−7)(x−2)=0⇒(x−7)(x−2)
⇒[x−7=0x−2=0⇒[x−7=0x−2=0
⇒x=7;x=2⇒x=7;x=2.