Kết quả của phép tính 34.35 đc viết dưới dạng lũy thừa là gì?
kết quả phép tính 34.35 được viết dưới dạng lũy thừa
34 . 35 = 34+5 = 39
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 34.35; 16.29; 16.32;
b) 128:12; 243:34 109:10 000;
c) 4.86.2.83 122.2.123.6; 63.2.64.3.
a. \(3^4.3^5=3^9\)
\(16.2^9=2^4.2^9=2^{13}\)
\(16.32=2^4.2^5=2^9\)
b. \(12^8.12=12^9\)
\(243:3^4=3^5:3^4=3\)
\(10^9:10000=10^9:10^4=10^5\)
c. \(4.8^6.2.8^3=2^2.2^{18}.2.2^9=2^{30}\)
\(12^2.2.12^3.6=12^2.12.12^3=12^6\)
\(6^3.2.6^4.3=6^3.6.6^4=6^8\)
a. 34.35=3934.35=39
16.29=24.29=21316.29=24.29=213
16.32=24.25=2916.32=24.25=29
b. 128.12=129128.12=129
243:34=35:34=3243:34=35:34=3
109:10000=109:104=105109:10000=109:104=105
c. 4.86.2.83=22.218.2.29=2304.86.2.83=22.218.2.29=230
122.2.123.6=122.12.123=126122.2.123.6=122.12.123=126
63.2.64.3=63.6.64=68
Kết quả phép tính 3⁴.3⁵ được viết dưới dạng lũy thừa là:
viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
viết kết quả của phép tính dưới dạng lũy thừa : 3.12^6.4.12^3
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: 23.22.24
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: x.x5
(Lưu ý trong câu này x là cơ số và x1 = x)
x.x5 = x1.x5 = x1+5 = x6
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: 102.103.105