so sánh hai phân số sau một cách hợp lí : hai mươi bảy phần hai mươi sáu và ba mươi tám phần ba mươibảy
Viết số thập phân có:
a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm).
b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).
c) Không đơn vị, bốn phần trăm.
đọc các số thập phân gồm :
Hai mươi ba đơn vị,tám phần trăm :.......................................................................
Sáu đơn vị ,năm phần mười và bảy đơn vị :....................................................................
Một trăm ba mươi tám đơn vị,năm phần trăm : ......................................................................
Không đơn vị ,ba mươi tư phần trăm , hai phần nghìn : .........................................................
II. Bài tập tự luận
Bài 1: Viết số thập phân có:
a, Tám đơn vị, ba phần mười
b, Bốn mươi hai đơn vị, chín mươi hai phần nghìn
c, Bảy trăm mươi sáu nghìn, hai trăm bốn mươi ba phần triệu
Giúp me
viết số thập phân có ;
a) tám đơn vị , sáu phần mười , năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm )
b) bảy mươi hai đơn vị , bốn phần mười , chín phần trăm , ba phần nghìn ( tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn )
c) không đơn vị , bốn phần trăm
a.568
b.39472
c.400
TL:
a) 8,65
b) 72,493
c) 0,04
HT.
2.b) Viết số thập phân có :
- Năm đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm (tức năm đơn vị, ba mươi sáu phần trăm)
- Hai mươi bảy đơn vị, năm phần mười, một phần trăm, tám phần nghìn (tức hai mươi bảy đơn vị, năm trăm mười tám phần nghìn)
- Không đơn vị, tám phần trăm
Ai nhanh mk tick !
2.b) Viết số thập phân có :
- Năm đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm (tức năm đơn vị, ba mươi sáu phần trăm):5,36
- Hai mươi bảy đơn vị, năm phần mười, một phần trăm, tám phần nghìn (tức hai mươi bảy đơn vị, năm trăm mười tám phần nghìn):27,518
- Không đơn vị, tám phần trăm:0,08
Viết số thập phân có :
- Năm đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm : 5,36
- Hai mươi bảy đơn vị, năm phần mười, một phần trăm, tám phần nghìn : 27,518
- Không đơn vị, tám phần trăm : 0,08
~Std well~
#Mina
Tính bằng cách hợp lí nhất Một nghìn chín trăm mười chín phần hai nghìn ba trăm hai mươi ba x bốn trăm sáu mươi tư nghìn sáu trăm bốn mươi sáu phần bảy trăm bốn mươi bảy nghìn bốn trăm bảy mươi tư
viết các hỗn số sau
ba mươi tám và bảy phần mười lăm
sáu và chín phần mười
hai trăm mười hai và ba phần bảy
\(38\dfrac{7}{15}\)
\(6\dfrac{9}{10}\)
\(212\dfrac{3}{7}\)
Viết các số sau:
a. Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm
b. Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu
c. Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba
d. Tám trăm sáu mươi nghìn ba trăm bảy mươi hai
a. 63 115
b. 723 936
c. 943 103
d. 860 372
a. 63 115
b. 723 936
c. 943 372
d. 860 372
HT~
Viết các số sau:
a. Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm
b. Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu
c. Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba
d. Tám trăm sáu mươi nghìn ba trăm bảy mươi hai
a. 63 115
b. 723 936
c. 943 103
d. 860 372