Những câu hỏi liên quan
Trần Bích Ngọc
Xem chi tiết
nguyễn minh ngọc
24 tháng 12 2017 lúc 10:20

thật thà : đồng nghĩa : trung thực 

Trái nghĩ : dối trá

Nhân hậu : đồng nghĩa : hiền lành

trái nghĩa : độc ác

Thạch sanh trong truyện " thạch sanh" rất thật thà và nhân hậu.

Lí thông trong truyện " thạch sanh" rất dối trá và độc ác.

Mk tìm xen kẽ để lấy mẫu cho bn thôi chứ tham khảo thôi nhé

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Huyền
24 tháng 12 2017 lúc 11:06

  1. + Đồng nghĩa với thật thà là : thực thà, thiệt thà, trung thực, ngay thẳng, thẳng thắng, ...

      + Trái nghĩa với từ thật thà là : gian xảo, xảo quyệt,  dối trá, điêu ngoa, ... 

       + Đặt câu : Mọi người đều yêu mến Lan bởi cậu ấy rất trung thực 

   2. + Đồng nghĩa với trung thực là : thật thà, ngay thẳng, thẳng thắn, ...

       +Trái nghĩa với từ trung thục là : xảo trá, điều ngoa, dối trá, lừa gạt, xấu xa, nham hiểm, ...

       + Đặt câu : Cậu ấy tuy nghèo nhưng mà trung thực

   3. + Đồng nghĩa với nhân hậu là : khoan dung, bao dung, khoan hồng, nhân đức, ...

       + Trái nghĩa với nhân hậu là : độc ác, tàn ác, tàn độc, nham hiểm, ...

        + Đặt câu : Cô ấy có tấm lòng thật nhân hậu, ...

   4.  + Đồng nghĩa với hiền lành là : ngoan hiền, hiền từ, hiền dịu, hiền hậu, ...

         + Trái nghĩa với hiền lành là : hung dữ, dữ tợn, ...

         + Đặt câu :  Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành

Bình luận (0)
myandaitomy
21 tháng 6 2018 lúc 7:57

thật thà đồng nghĩa với trung thực,trái nghĩa với lừa dối,dối trá

nhân hậu:hiền lành,nhân từ-độc ác,gian ác

bạn nam rất trung thực,bạn hùng hay lừa dối bạn bè

mai là một người hiền lành,những người gian ác sẽ bị trừng trị

Bình luận (0)
Wendy ~
Xem chi tiết
_ℛℴ✘_
21 tháng 6 2018 lúc 20:44

độc ác  :  hiền lành 

Cô gái ấy rất hiền lành

Thấp : Cao

Cái cây này cao quá.

Bình luận (0)
Anna
21 tháng 6 2018 lúc 20:42

+) hiền lành : Bạn Lan rất hiền lanh

+)cao : Tôi là học sinh cao nhất lớp

Bình luận (0)
Hot Girl của trường
21 tháng 6 2018 lúc 20:43

trái nghĩa với độc ác là hiền hậu.

Đặt câu : Bà ấy là một người hiền hậu.

trái nghĩa với thấp là cao

Đặt câu:Bạn Thùy cao nhất lớp em.

k mk nha

Bình luận (0)
Bùi Vân Nhi
Xem chi tiết
Tung Duong
16 tháng 9 2021 lúc 17:47

Tìm các từ trái nghĩa với mỗi từ sau

thật thà  <=> gian dối

giỏi giang <=> kém cỏiyếu kém

cứng cỏi <=> mềm yếu

hiền lành <=> ác độc

nhỏ bé <=> to lớn, rộng lớn 

vui vẻ <=> tức giận

cẩn thận <=> ẩu đả

siêng năng <=> lười nháclười biếng

nhanh nhẹn <=> chậm chạp

đoàn kết <=> chia rẽ

Đặt hai câu với các từ vừa tìm được

( Mình đặt ví dụ thôi, bạn tham khảo nhé! )

1. Đoàn kết là sức mạnh tinh thần lớn nhất.

2. Chia rẽ sẽ đem lại cho con người sự cô đơn, buồn tẻ.

Học tốt;-;

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Trâm anh
Xem chi tiết
7A11_38_ LÊ MÌNH TẤN
14 tháng 11 2021 lúc 21:19

CHƠI: chơi với bạn.

TỚI: tới nhà.

- em đang chơi với bạn.

-em mới vừa về tới nhà.

Bình luận (0)
Ngô Chí Nhân
Xem chi tiết
anime khắc nguyệt
3 tháng 3 2022 lúc 11:45

Từ đồng nghĩa với :

to : lớn / xinh : đẹp 

- Chăm chỉ : Siêng năng

- Dũng cảm : Anh dũng 

Bình luận (2)
anime khắc nguyệt
3 tháng 3 2022 lúc 11:46

  Bạn Mai thật xinh đẹp .

Bình luận (0)
Keiko Hashitou
4 tháng 3 2022 lúc 8:08

A) Từ đồng nghĩa với to là : to lớn, to đùng,....

- Từ đồng nghĩa với xinh là: xinh xắn, xinh tươi, xinh đẹp,....

- Từ đồng nghĩa với dũng cảm là: can đảm, anh dũng,....

- Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là: siêng năng, cần cù,...

B) Đặt câu với một từ em vừa tìm được: Bạn Hùng thật dũng cảm.

Bình luận (0)
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
8 tháng 7 2019 lúc 15:32

Cùng nghĩa với trung thực: ngay thẳng, chân thật, thành thật, bộc trực, thẳng tính, thật tình,...

Trái nghĩa với trung thực: dối trá, bịp bợm, gian lận, gian manh, lừa đảo, lừa lọc, gian xảo,...

Bình luận (0)
Nguyễn Thúy Bảo Hân
6 tháng 10 2021 lúc 20:55

Cùng nghĩa : Chân thật

Trái nghĩa : Xảo trá

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Son Dinh
Xem chi tiết

Đồng nghĩa với từ "nhân hậu" là từ "nhân từ", "hiền lành",...

Đồng nghĩa với từ "cần cù" là "siêng năng", "chăm chỉ", "chịu khó",...

Đồng nghĩa với từ "trung thực" là "chính trực", "thành thật", "cương trực",...

Đồng nghĩa với từ "hạnh phúc" là "sung sướng", "vui sướng", "vui mừng",../

Đồng nghĩa với từ "dũng cảm" là "gan dạ", "quả cảm",...

Bình luận (0)
Thục Quyên
26 tháng 12 2021 lúc 8:36

 a)Nhân hậu

* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…

* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…

 b)Trung thực

* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…

* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
 c)Dũng cảm
* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

 d)Cần cù

* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…

 hạnh phúc
*
đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn,…
trái nghĩa: khốn khổ, khổ cực, bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng, cơ cực,…

Bình luận (0)
༺вéღcнanн༻
26 tháng 12 2021 lúc 8:36

 Nhân hậu                                               Cần cù

đồng nghĩa: tốt bụng                              đồng nghĩa: chăm chỉ

trái nghĩa: độc ác                                    trái nghĩa: lười biếng

trung thực                                             hạnh phúc

đồng nghĩa: thật thà                               đồng nghĩa: toại nguyện

trái nghĩa: dối trá                                    trái nghĩa: bất hạnh

dũng cảm

đồng nghĩa: anh dũng

trái nghĩa: hèn nhát

 

Bình luận (0)
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
13 tháng 9 2017 lúc 6:35

Từ cùng nghĩa với từ trung thực là từ thật thà, ngay thẳng, chân thật, chính trực….

Tham khảo: Bạn Lan là học sinh thật thà.

Bình luận (0)
it
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
14 tháng 10 2021 lúc 21:20

Độc lập: Hòa bình

yên tĩnh: bình yên

Đông đúc: tấp nấp

Thật thà: thành thật

Bình luận (0)