Um=4cos(4 pi t- pi x/3), x(m)
Tính bước sóng
Tính tốc độ truyền sóng
Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình \(u=a\cos\left(4\pi t-0,02\pi x\right)\) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này
Ta có: \(\frac{2\pi}{\lambda}=0,02\pi\Rightarrow\lambda=100\left(cm\right)\)
\(\Rightarrow v=\lambda.f=\frac{\omega}{2\pi}\lambda=200\left(cm/s\right)\)
một sóng dừng trên dây đươc mô tả bởi phương trình u= 4cos( \(\frac{\pi x}{4}\)\(+\)\(\frac{\pi}{2}\)) .cos (\(2\pi t-\frac{\pi}{2}\)) cm .trong đó x đo ra bằng cm và t đo bằng s .tốc độ truyền sóng dọc trên dây là
Ta có: \(\dfrac{\pi x}{4}=\dfrac{2\pi x}{\lambda}\Rightarrow \lambda = 8cm\)
Chu kì: \(T=1s\)
Tốc độ truyền sóng: \(v=\dfrac{\lambda}{T}=8cm/s\)
Một sóng cơ lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 7λ/3 cm (λ là bước sóng). Sóng truyền với biên độ A không đổi. Biết phương trình sóng tại M có dạng u M = 3cos2πt( u M tính bằng cm, t tính bằng giây). Vào thời điểm t1 tốc độ dao động của phần tử M là 6π cm/s thì tốc độ dao động của phần tử N là
A. 3π cm/s.
B. 4π cm/s
C. 6π cm/s.
D. 0,5π cm/s.
Đáp án A
+ Tốc độ dao động của các phần tử môi trường v m a x = ω A = 2 π . 3 = 6 π cm/s
+ Độ lệch pha dao động giữa M và N: Δ φ = 2 π Δ x λ = 2 π 7 λ 3 λ = 4 π + 2 π 3 r a d .
+ Taị thời điểm t 1 điểm M có tốc độ v 1 = v m a x = 6 π c m / s
Biễu diễn các dao động tương ứng trên đường tròn, ta thu được
v N = 1 2 v m a x = 1 2 6 π = 3 π c m / s
Một sóng cơ lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 7λ/3 cm (λ là bước sóng). Sóng truyền với biên độ A không đổi. Biết phương trình sóng tại M có dạng uM = 3cos2πt(uM tính bằng cm, t tính bằng giây). Vào thời điểm t1 tốc độ dao động của phần tử M là 6π cm/s thì tốc độ dao động của phần tử N là
A. 3π cm/s.
B. 4π cm/s.
C. 6π cm/s.
D. 0,5π cm/s.
Đáp án A
+ Tốc độ dao động của các phần tử môi trường v max = ωA = 2 π . 3 = 6 π cm / s .
+ Độ lệch pha dao động giữa M và N: ∆ φ = 2 π ∆ x λ = 2 π 7 λ 3 λ = 4 π + 2 π 3 rad .
+ Taị thời điểm t1 điểm M có tốc độ v1 = vmax = 6π cm/s.
→ Biễu diễn các dao động tương ứng trên đường tròn, ta thu được
v N = 1 2 v max = 1 2 . 6 π = 3 π cm / s .
Giúp mình câu này với
Một sóng cơ truyền từ O đến M, tốc độ truyền sóng là 20 cm/s, trong quá trình truyền sóng coi như biên độ sóng không đổi. điểm M nằm trên phương truyền sóng cách O một đoạn 20 cm, phương trình sóng tai M là uM = 4cos( \(\frac{\Pi}{6}\)t + \(\frac{\Pi}{3}\) ). Tại thời điểm t1 li độ dao động của điểm M là \(2\sqrt{3}\) mm và li độ đang tăng, li độ dao động tại điểm O tại thời điểm sau đó 16s là bao nhiêu
Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng là u = 4cos(20πt – π) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là:
A. 3 cm.
B. 5 cm.
C. 6 cm.
D. 9 cm.
Đáp án C
+ Từ phương trình sóng, ta có ω = 20 π r a d / s → T = 0 , 1 s
Bước sóng của sóng λ = v T = 60 . 0 , 1 = 6 c m .
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng là u = 4cos(20πt – π) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là
A. 9 cm
B. 6 cm
C. 5 cm
D. 3 cm
Chọn đáp án B.
ω = 20π →f = 10Hz →λ = v/f = 60/10 = 6cm
Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng là u = 4cos(20πt – π) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là:
A. 3 cm.
B. 5 cm.
C. 6 cm.
D. 9 cm.
Đáp án C
+ Từ phương trình sóng, ta có ω = 20 π rad / s → T = 0 , 1 s .
=> Bước sóng của sóng λ = vT = 60 . 0 , 1 = 6 cm .
Một sóng cơ truyền dọc theo trục tọa độ Ox với phương trình là u = 4 cos π 20 x - 40 π t (mm) trong đó x tính bằng (cm) và t tính bằng (s). Bước sóng của sóng này bằng
A. 80 cm
B. 10 cm
C. 4 cm
D. 40 cm
Đáp án D
u = 4 cos 40 π t - π 20 x ⇒ 2 π λ = π 20
⇒ λ = 40 ( c m )