viết phân số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản a)0,4=......=...... 0,02=.....=..... b)0,6=......=..... 0,05=......=....... c)1,2=......=...... 0,25=......=...... d)2,5=......=..... 0,75=......=......
Hãy viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản.
A) 0,75=....... B) 0,8=......
C) 2,15=........
\(0,75=\dfrac{75}{100}=\dfrac{75:25}{100:25}=\dfrac{3}{4}\\ 0,8=\dfrac{8}{10}=\dfrac{8:2}{10:2}=\dfrac{4}{5}\\ 2,15=\dfrac{215}{100}=\dfrac{215:5}{100:5}=\dfrac{43}{20}\)
A) \(0,75=\dfrac{75}{100}=\dfrac{75:25}{100:25}=\dfrac{3}{4}\)
B) \(0,8=\dfrac{8}{10}=\dfrac{8:2}{10:2}=\dfrac{4}{5}\)
C) \(2,15=\dfrac{215}{100}=\dfrac{215:5}{100:5}=\dfrac{43}{20}\)
a) \(0,75=\dfrac{3}{4}\)
b) \(0,8=\dfrac{4}{5}\)
c) \(2,15=\dfrac{43}{20}\)
Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dưới dạng phân số tối giản. c) -0,4( 6) ; d) 1, (09)
c: \(-0.4\left(6\right)=-\dfrac{7}{15}\)
d: \(1,\left(09\right)=\dfrac{12}{11}\)
Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,55 B. 0,25 C. 0,75 D. 0,85
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:
a) 1,75; b) -3,12; c) 0,63; d) -2,19.
a ) 1,75 = 7 4 b ) − 3,12 = − 78 25
c ) 0,63 = 63 100 . d ) − 2,19 = − 219 100
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:
a) 1,32;
b) -3,5;
c) 0,84;
d) -2,38.
a) 1 , 32 = 33 25
b) - 3 , 5 = - 7 2
c) 0 , 84 = 21 25
d) - 2 , 38 = 119 50
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:
a) 1,32;
b) -3,5;
c) 0,84;
d) -2,38.
a) 1,32 = 33 25
b) -3,5= - 7 2
c) 0,84 = 21 25
d) -2,38 = 119 50
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản. a) -0,35 ; b) 2,25 ; c) -0,68 ; d) 00,175.
a: \(=-\dfrac{7}{20}\)
b: \(=\dfrac{9}{4}\)
c: \(=-\dfrac{17}{25}\)
Phân số 2/8 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 2,8 B. 0,28 C. 2,5 D. 0,25
Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số tối giản
a) 0,32 b) -0,124 c) 1,28 d) -3,12