Chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức: \(2x^2+2x+1>0\) với mọi x
Chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức: \(2x^2+2x+1>0\) với mọi x
Chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức: \(2x^2+2x+1\)>0 với mọi x
Chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức: \(x^2+x+1>0\) với mọi x
Lời giải:
$x^2+x+1=x^2+2.x.\frac{1}{2}+(\frac{1}{2})^2+\frac{3}{4}$
$=(x+\frac{1}{2})^2+\frac{3}{4}$
$\geq 0+\frac{3}{4}$
$> 0$
Ta có đpcm.
chứng minh bất đẳng thức sau: \(x^2+2x+5>0\) luôn có nghiệm với mọi \(x\)
Ta có: \(x^2+2x+5\)
\(=x^2+2x+1+4\)
\(=\left(x+1\right)^2+4\)\(>0\) \(\forall x\)
\(\Rightarrow\)\(x^2+2x+5>0\) \(\forall x\)
hay BĐT luôn có nghiệm với mọi x
P/S: trình bày sai chỗ nào m.n góp ý mk nhé
Chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức: \(9x^2-6x+2>0\) với mọi x
Lời giải:
Ta thấy:
$9x^2-6x+2=(9x^2-6x+1)+1$
$=[(3x)^2-2.3x+1^2]+1=(3x-1)^2+1$
Vì $(3x-1)^2\geq 0$ với mọi $x$
$\Rightarrow 9x^2-6x+2=(3x-1)^2+1\geq 1>0$ với mọi $x$
Ta có đpcm.
chứng minh rằng bất đẳng thức sau thỏa mãn với mọi x;y
a, x2 +xy +y2 +1>0
b,x2 +5y2 +2x -4xy-10y +14 >0
a/ \(x^2+xy+y^2+1=\left(x^2+xy+\frac{y^2}{4}\right)+\frac{3y^2}{4}+1=\left(x+\frac{y}{2}\right)^2+\frac{3y^2}{4}+1>0\)
b/ \(x^2+5y^2+2x-4xy-10y+14\)
\(=\left(x^2-4xy+4y^2\right)+2\left(x-2y\right)+1+\left(y^2-6y+9\right)+4\)
\(=\left(x-2y\right)^2+2\left(x-2y\right)+1+\left(y-3\right)^2+4\)
\(=\left(x-2y+1\right)^2+\left(y-3\right)^2+4>0\)
Chứng minh bất đẳng thức sau thỏa mãn mọi x,y : x2+5y2+2x-4xy-10y+14 > 0
\(\frac{1+\sin^2x}{1-\sin^2x}=1+2\tan^2x\) Chứng minh đẳng thức với mọi giá trị của x.
\(\frac{1+sin^2x}{1-sin^2x}=\frac{cos^2x+sin^2x+sin^2x}{cos^2x+sin^2x-sin^2x}=\frac{cos^2x+2sin^2x}{cos^2x}=1+2\left(\frac{sinx}{cosx}\right)^2=1+2tan^2x\)
hứng minh bất đẳng thức x^2-2x+2/(x-1) với x>1