Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Long Phi Ly
Xem chi tiết
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
22 tháng 2 2022 lúc 9:24

1) 

A là \(CH_2=CH-CH_2OH\)

B là \(CH_2=CH-CHO\)

C là \(CH_2=CH-COOH\)

PTHH:
\(2CH_2=CH-CH_2OH+2Na\rightarrow2CH_2=CH-CH_2ONa+H_2\)

\(2CH_2=CH-COOH+2Na\rightarrow2CH_2=CH-COONa+H_2\)

\(CH_2=CH-CH_2OH+H_2\underrightarrow{t^o,Ni}CH_3-CH_2-CH_2OH\)

\(CH_2=CH-CHO+2H_2\underrightarrow{t^o,Ni}CH_3-CH_2-CH_2OH\)

\(CH_2=CH-CH_2OH+CuO\underrightarrow{t^o}CH_2=CH-CHO+H_2O+Cu\)

2)

TN1: 

- Hiện tượng: Sau 1 thời gian, màu vàng của clo nhạt dần. Cho nước vào bình, lắc nhẹ rồi thêm vào bình 1 mẩu giấy quỳ tím thấy giấy chuyển màu đỏ.

- Mục đích: Chứng minh metan pư với clo khi có ánh sáng

\(CH_4+Cl_2\underrightarrow{as}CH_3Cl+HCl\)

TN2:

- Hiện tượng: dd Br2 nhạt màu dần

- Mục đích: Chứng minh C2H2 pư với Br2

\(C_2H_2+Br_2\rightarrow C_2H_2Br_2\)

\(C_2H_2Br_2+Br_2\rightarrow C_2H_2Br_4\)

TN3:

- Hiện tượng: 2 chất lỏng tạo thành dd đồng nhất

- Mục đích: Chứng minh benzen có thể hòa tan dầu ăn

3)

- Có 3 đồng phân đơn chức mạch hở ứng với CTPT C3H6O2 là C2H5COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3

- C2H5COOH:

\(2CH_4\underrightarrow{1500^oC,làm.lạnh.nhanh}CH\equiv CH+3H_2\)

\(CH\equiv CH+H_2\underrightarrow{t^o,Pd/PbCO_3}CH_2=CH_2\)

\(CH_2=CH_2+HBr\rightarrow CH_3-CH_2Br\)

\(CH_3-CH_2Br+KCN\rightarrow CH_3-CH_2CN+KBr\)

\(CH_3-CH_2CN+2H_2O+H^+\underrightarrow{t^o}CH_3-CH_2-COOH+NH_4^+\)

- HCOOC2H5

\(CH_2=CH_2+H_2O\underrightarrow{t^o,H^+}CH_3-CH_2OH\)

\(CH_4+O_2\underrightarrow{t^o,xt}HCHO+H_2O\)

\(2HCHO+O_2\underrightarrow{t^o,xt}2HCOOH\)

\(HCOOH+CH_3-CH_2OH\underrightarrow{t^o,H^+}HCOOCH_2-CH_3+H_2O\)

- CH3COOCH3

\(C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{men.giấm}CH_3COOH+H_2O\)

\(CH_4+Cl_2\underrightarrow{as}CH_3Cl+HCl\)

\(CH_3Cl+NaOH\rightarrow CH_3OH+NaCl\)

\(CH_3COOH+CH_3OH\underrightarrow{t^o,H^+}CH_3COOCH_3+H_2O\)

4)

- Trích một ít các chất làm mẫu thử, hòa tan các chất vào nước:

+ Chất lỏng tan, tạo thành thể đồng nhất: C2H5COOH

+ Chất lỏng không tan, tách thành 2 lớp: HCOOC2H5, CH3COOCH3 (1)

- Cho các chất ở (1) tác dụng với dd AgNO3/NH3, đun nóng:

+ Xuất hiện kết tủa trắng xám bám vào ống nghiệm: HCOOC2H5

\(HCOOC_2H_5+2AgNO_3+3NH_3+H_2O\underrightarrow{t^o}2Ag+2NH_4NO_3+NH_4OCOOC_2H_5\)

+ Không hiện tượng: CH3COOCH3

 

 

Long Phi Ly
Xem chi tiết
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
24 tháng 2 2022 lúc 11:19

Không có mô tả.

Bùi Thị Diễm Quỳnh
Xem chi tiết

( 4,5 - \(\dfrac{4}{7}\) \(x\)): \(\dfrac{5}{6}\) = 0,6

(4,5 - \(\dfrac{4}{7}\)\(x\)) = 0,6 \(\times\) \(\dfrac{5}{6}\)

4,5 - \(\dfrac{4}{7}\) \(x\) = 0,5

          \(\dfrac{4}{7}x\) = 4,5 - 0,5

            \(\dfrac{4}{7}x\) = 4

               \(x\) = 4 : \(\dfrac{4}{7}\)

               \(x\) = 7

Bùi Thị Diễm Quỳnh
28 tháng 4 2023 lúc 13:24

Cảm ơn ạ

Duyên Nguyễn Thị
Xem chi tiết
ILoveMath
29 tháng 10 2021 lúc 16:32

Bài 5: 

\(A=2A-A=2^2+2^3+...+2^{107}-2-2^2-...-2^{2016}=2^{107}-2\)

\(2\left(A+2\right)=2^{2x}\\ \Rightarrow2\left(2^{107}-2+2\right)=2^{2x}\\ \Rightarrow2^{108}=2^{2x}\\ \Rightarrow2x=108\\ \Rightarrow x=54\)

ILoveMath
29 tháng 10 2021 lúc 16:34

Bài 3:

Gọi số học sinh lớp 7A, 7B lần lượt là a,b

Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{x}{8}=\dfrac{y}{9}\\y-x=5\end{matrix}\right.\)

Áp dụng TCDTSBN ta có:

\(\dfrac{x}{8}=\dfrac{y}{9}=\dfrac{y-x}{9-1}=\dfrac{5}{1}=5\)

\(\dfrac{x}{8}=5\Rightarrow x=40\\ \dfrac{y}{9}=5\Rightarrow y=45\)

Vậy số học sinh lớp 7A, 7B lần lượt là 40, 45 học sinh

Duyên Nguyễn Thị
29 tháng 10 2021 lúc 20:01

Giúp mik trl nốt bài 1 và bài 4 vs ạ

112221
Xem chi tiết
phuonguyen le
Xem chi tiết
Trang Khúc
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
29 tháng 7 2023 lúc 0:01

1: A=-1/2*xy^3*4x^2y^2=-2x^3y^5

Bậc là 8

Phần biến là x^3;y^5

Hệ số là -2

2:

a: P(x)=3x+4x^4-2x^3+4x^2-x^4-6

=3x^4-2x^3+4x^2+3x-6

Q(x)=2x^4+4x^2-2x^3+x^4+3

=3x^4-2x^3+4x^2+3

b: A(x)=P(x)-Q(x)

=3x^4-2x^3+4x^2+3x-6-3x^4+2x^3-4x^2-3

=3x-9

A(x)=0

=>3x-9=0

=>x=3

trần thảo my
Xem chi tiết
_thewindbear
14 tháng 3 2022 lúc 6:59

1.A
2.A
3.B
4.C
5.B
6.C
7.A
8.A
9.B
10.A
11.B
12.A
13.C
14.B
15.B
16.A
17.A
18.A
19.A
20.C

Nhật Long
Xem chi tiết