1) Rút gọn: A= 7/x+4 + 8/x-4 + 14x/x^2-16
B= x^2-2x+1/x-1 + x^2-9/x+3
2) Tìm 2 số tự nhiên hơn kém nhau 5 đơn vị và có tổng bình phương bằng 73
Bài 1: Hai số tự nhiên hơn kém nhau 3 đơn vị. Hai lần số nhỏ lớn hơn số lớn là 2. Tìm 2 số
Bài 2: Rút gọn A= 5/x-2 + 7/x+2 - 11x/x2-4
Bài 1:
Goi số lớn là x(x>3)
=>Số nhỏ là x-3
Hai lần số nhỏ là 2(x-3)
Vì 2 lần số nhỏ lớn hơn số lớn là 2 nên ta có phương trình :
2(x-3)-x=2
<=>2x-6-x=2
<=>x-6=2
<=>x=2+6
<=>x=8(thỏa mãn)
Vậy số lớn là 8
số nhỏ là 8-3=5
Bài 2:
A=\(\frac{5}{x-2}+\frac{7}{x+2}-\frac{11x}{x^2-4}\)
A=\(\frac{5\left(x+2\right)}{x^2-4}+\frac{7\left(x-2\right)}{x^2-4}-\frac{11x}{x^2-4}\)
A=\(\frac{5x+10}{x^2-4}+\frac{7x-14}{x^2-4}-\frac{11x}{x^2-4}\)
A=\(\frac{5x+10+7x-14-11x}{x^2-4}\)
A=\(\frac{x-4}{x^2-4}\)
Bài 1 : Gọi số lớn là x ( \(x\inℕ,x>3\))
Số bé là: \(x-3\)
Vì 2 lần số nhỏ lớn hơn số lớn là 2 nên ta có phương trình:
\(2.\left(x-3\right)-x=2\)
\(\Leftrightarrow2x-6-x=2\)
\(\Leftrightarrow x=8\)( thỏa mãn điều kiện )
Vậy số lớn là 8 và số bé là 5
Bài 2: \(ĐKXĐ:\hept{\begin{cases}x\ne-2\\x\ne2\end{cases}}\)
\(A=\frac{5}{x-2}+\frac{7}{x+2}-\frac{11x}{x^2-4}=\frac{5\left(x+2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}+\frac{7\left(x-2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}-\frac{11x}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\)
\(=\frac{5\left(x+2\right)+7\left(x-2\right)-11x}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}=\frac{5x+10+7x-14-11x}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\)
\(=\frac{x-4}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\)
Bài 1.
Gọi số lớn là x ( x thuộc N, x > 3 )
=> Số bé = x - 3
Hai lần số nhỏ lớn hơn số lớn là 2
=> Ta có phương trình : 2( x - 3 ) - x = 2
<=> 2x - 6 - x = 2
<=> x - 6 = 2
<=> x = 8 ( tmđk )
Vậy số lớn là 8
số bé = 8 - 3 = 5
Bài 2.
\(A=\frac{5}{x-2}+\frac{7}{x+2}-\frac{11x}{x^2-4}\left(ĐKXĐ:x\ne\pm2\right)\)
\(A=\frac{5}{x-2}+\frac{7}{x+2}-\frac{11x}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\)
\(A=\frac{5\left(x+2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}+\frac{7\left(x-2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}-\frac{11x}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\)
\(A=\frac{5x+10+7x-14-11x}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\)
\(A=\frac{x-4}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\)
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng a) x² + 6x + 9 b) x² + x + 1 Bài 3: Rút gọn biểu thức: a) (x +y)2+(x - y) Bài 4: Tìm x biết a) (2x + 1)²- 4(x + 2)²=9 b) (x+3)²-(x-4)( x + 8) = 1 Bài 5: Tính nhẩm: a) 19. 21 b) 29.31 c) 2xy² + x²y + 1 b)2(x - y)(x + y) +(x - y)²+ (x + y)² c) 3(x + 2)²+ (2x - 1)²- 7(x + 3)(x - 3) = 36 c) 39. 41: Bài 6: Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn dương với mọi giá trị của biển x a) 9x² - 6x +2 b) x² + x + 1 Bài 7: Tìm GTNN của: a)A=x-3x+5 Bài 8: Tìm GTLNcủa: a) A = 4 - x² + 2x Bài 9: Tính giá trị của biểu thức A = x³+ 12x²+ 48x + 64 tai x = 6 C=x+9x+27x + 27 tại x= - 103 c) 2x² + 2x + 1. b) B = (2x - 1)² + (x + 2)² b) B = 4x - x² B=x −6x + 12x – 8 tại x = 22 D=x³15x² + 75x - 125 tai x = 25 Bài 10.Tìm x biết: a) (x - 3)(x + 3x +9)+x(x + 2)2 - x)=1 b)(x+1)- (x - 1) - 6(x - 1}} = Bài 11: Rút gọn: a) (x - 2) - x(x + 1)(x - 1) + 6x(x - 3) b)(x - 2)(x - 2x+4)(x+2)(x+2x+
Bài 8:
Ta có: \(A=-x^2+2x+4\)
\(=-\left(x^2-2x-4\right)\)
\(=-\left(x^2-2x+1-5\right)\)
\(=-\left(x-1\right)^2+5\le5\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=1
Rút gọn A=x2+6+9/x+3 + x2-16/x-4
B=5/x+2 + 6/x-2 - 10x/x2-4
Tìm 2 số tự nhiên có tổng bằng 13 và tích bằng 36
Sửa: \(A=\frac{x^2+6x+9}{x+3}+\frac{x^2-16}{x-4}=\frac{\left(x+3\right)^2}{x+3}+\frac{\left(x-4\right)\left(x+4\right)}{x-4}=x+3+x+4=2x+7\) (đk: \(x\ne-3;x\ne4\))
\(B=\frac{5}{x+2}+\frac{6}{x-2}-\frac{10x}{x^2-4}\)(đk x\(\ne\)\(\pm\)2)
\(B=\frac{5\left(x-2\right)+6\left(x+2\right)-10x}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\)
\(B=\frac{5x-10+6x+12-10x}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}=\frac{x+2}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}=\frac{1}{x-2}\)
Gọi 2 số tự nhiên cần tìm là a,b (a,b \(\in\)N)
Theo bài ra, ta có: \(\hept{\begin{cases}a+b=13\\ab=36\end{cases}}\)
<=> \(\hept{\begin{cases}a=13-b\\ab=36\end{cases}}\) <=> \(\hept{\begin{cases}a=13-b\\\left(13-b\right)b=36\end{cases}}\) <=> \(\hept{\begin{cases}a=13-b\\b^2-13b+36=0\end{cases}}\)
<=> \(\hept{\begin{cases}a=13-b\\b^2-4x-9x+36=0\end{cases}}\) <=> \(\hept{\begin{cases}a=13-b\\\left(b-4\right)\left(b-9\right)=0\end{cases}}\)
<=> a = 13 - b và b = 4 hoặc b = 9
Với b = 4 => a = 13 - 4 = 9
Với b = 9 => a = 13 - 9 = 4
1/ cho a+b+c=0. Chứng minh rằng a3+b3+c3=3abc
2/ Tìm 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp có tích 2 số sau lớn hơn bình phương số đầu 128 đơn vị
3/ thu gọn
a/ (4x+1)(x2-3)-(2x+1)3+4x3
b/ 3a(x+1)-(x-2)(3x+3)-2(x+1)(x-5)
4/ tìm x
(2x-3)2-4x(x+1)=5
Bài 1:Rút gọn biểu thức
a.(x-2)(2x-1)-(2x-3)(x-1)-2
b. x(x+3y+1) -2y (x-1) - (y+x+1)x
Bài 2: Tìm x
a. (14x^3 + 12x^2 -14x) :2x = (x+2) (3x-4)
b. (4x - 5) (6x+1) - (8x+3) (3x-4) =15
Bài 1.
a)
\((x-2)(2x-1)-(2x-3)(x-1)-2\\=2x^2-x-4x+2-(2x^2-2x-3x+3)-2\\=2x^2-5x+2-(2x^2-5x+3)-2\\=2x^2-5x+2-2x^2+5x-3-2\\=(2x^2-2x^2)+(-5x+5x)+(2-3-2)\\=-3\)
b)
\(x(x+3y+1)-2y(x-1)-(y+x+1)x\\=x^2+3xy+x-2xy+2y-xy-x^2-x\\=(x^2-x^2)+(3xy-2xy-xy)+(x-x)+2y\\=2y\)
Bài 2.
a)
\((14x^3+12x^2-14x):2x=(x+2)(3x-4)\\\Leftrightarrow 14x^3:2x+12x^2:2x-14x:2x=3x^2-4x+6x-8\\ \Leftrightarrow 7x^2+6x-7=3x^2+2x-8\\\Leftrightarrow (7x^2-3x^2)+(6x-2x)+(-7+8)=0\\\Leftrightarrow 4x^2+4x+1=0\\\Leftrightarrow (2x)^2+2\cdot 2x\cdot 1+1^2=0\\\Leftrightarrow (2x+1)^2=0\\\Leftrightarrow 2x+1=0\\\Leftrightarrow 2x=-1\\\Leftrightarrow x=\frac{-1}2\)
b)
\((4x-5)(6x+1)-(8x+3)(3x-4)=15\\\Leftrightarrow 24x^2+4x-30x-5-(24x^2-32x+9x-12)=15\\\Leftrightarrow 24x^2-26x-5-(24x^2-23x-12)=15\\\Leftrightarrow 24x^2-26x-5-24x^2+23x+12=15\\\Leftrightarrow -3x+7=15\\\Leftrightarrow -3x=8\\\Leftrightarrow x=\frac{-8}3\\Toru\)
1/ Với giá trị nào của x thì 2 bất phương trình sau đây tương đương: (a-1)x - a+3>0 và ( a+1)x-a+2>0
2/ Bất phương trình: 5x/5 - 13/21 + x/15 < 9/25- 2x/35 có nghiệm là....
3/ Bất phương trình: 5x-1 < 2x/5 + 3 có nghiệm là...
4/ Bất phương trình: (x+4/x^2-9) -(2/x+3) < (4x/3x-x^2) có nghiệm nguyên lớn nhất là...
5/ Các nghiệm tự nhiên bé hơn 4 của bất phương trình (2x/5) -23 < 2x -16
6/ Các nghiệm tự nhiên bé hơn 6 của bất phương trình: 5x - 1/3 > 12 - 2x/3
7/ Bất phương trình: 2(x-1) - x > 3(x-1) - 2x-5 có tập nghiệm là...
8/ Bất phương trình: (3x+5/2) -1< (x+2/3)+x có tập nghiệm là...
9/ Bất phương trình: /x+2/ - /x-1/ < x - 3/2 có tập nghiệm là
10/ Bất phương trình: /x+1/ + /x-4/ > 7 có nghiệm nguyên dương nhỏ nhất là....
hoc gioi the hihiihihihhhihihihihiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiii
,mnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnn
Mình không biết sin lỗi vạn
Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 100-7(x-5)=58 b) 12(x-1):3=43+23
c) 24+5x=75:73 d)5.(x-1)-206=24.4
e) 5(x-4)2-7=13 f) (x+1)+(x+2)+....+(x+30)=795
g) 2x+3 - 3.2x+1=32 h) 221-(3x+2)3=96
Mn bày e gấp
a: Ta có: \(100-7\left(x-5\right)=58\)
\(\Leftrightarrow7\left(x-5\right)=42\)
\(\Leftrightarrow x-5=6\)
hay x=11
b: Ta có: \(12\left(x-1\right):3=4^3+2^3\)
\(\Leftrightarrow12\left(x-1\right)=216\)
\(\Leftrightarrow x-1=18\)
hay x=19
Bài 1 (2 điểm) Cho các biểu thức A = (2x - 5)/(x + 4 )và B = 1/(x + 4) - 3x/ (4 - x )- (25x - 4)/(x ^ 2 - 16 ) a) Rút gọn biểu thức B. b) Tính giá trị của B khi |3 - 2x| = 5 c) Tìm các giá trị của x để A nhỏ hơn hoặc bằng 2 / 3 B
Bài 1 : Cho 2 phân số bằng nhau a\b=c\d chứng minh rằng a+b\b=c+d\d
Bài 2 : Tìm số tự nhiên x,y,z biết a)21\x=y\16=-14\z=7\4 với x,y,z thuộc Z*
b)-21\x=y\-16=81\z=-3\4 với x,y,z thuộc Z*
Bài 3 : Tìm các số nguyên x , thỏa mãn : 2x\-9=10\81
Bài 4 : Cho phân số A=n+1\n-3:
a)Tìm điều kiện của n để A là phân số.
b)Tìm điều kiện của n để A là số nguyên.
Bài 5 : Quy đồng mẫu phân số :
a)7\-15 , -8\-25 và 11\-75
b)-7\10 và 1\33
Bài 6 : Cho các phân số : -2\16,6\-9,-3\-6,3\-72,10\-12
a) Rút gọn rồi viết các phân số dưới dạng phân số có mẫu số dương
b) Viết các phân số đó dưới dạng phân số có mẫu là 24
Bài 7 : Cho các phân số : 5*6+5*7\5*8+20 và 8*9-4*15\12*7-180
a) Rút gọn các phân số
b) Quy đồng mẫu các phân số
Bài 8 : Quy đòng mẫu các phân số :
a) 5\2^2*3 và 7\2^3*11
b) -2\7, 8\9 , -10\21
Bài 9 : Tìm 1 phân số có mẫu là 13 biết rằng giá trị của nó không thay đổi khi ta cộng tử với -20 và nhân mẫu với 5.
Bài 10 : Tìm các phân số có mẫu là 3 lớn hơn -1\2 và nhỏ hơn 1\2.