Cho a+b+c=0. Tính R=(a-b)c^3+(b-a)a^3+(c-a)b^3
Bài 10:Cho ABC có a = 8, b =10, c =13 a. ABC có góc tù hay không ? Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC. b. Tính diện tích ABC
Bài 11:Cho tam giác ABC có: a = 6, b = 7, c = 5. a) Tính S ,h ,R,r ABC a b) Tính bán kính đường tròn đi qua A, C và trung điểm M của cạnh AB.
Bài 12:Cho tam giác ABC có: AB = 6, BC = 7, AC = 8. M trên cạnh AB sao cho MA = 2 MB. a) Tính các góc của tam giác ABC. b) Tính S ,h ,R ABC a , r. c) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆MBC.
Bài 13:Cho ABC có 0 0 A B b = = = 60 , 45 , 2 tính độ dài cạnh a, c, bán kính đường tròn ngoại tiếp và diện tích tam giác ABC
Bài 14:Cho ABC AC = 7, AB = 5 và 3 cos 5 A = . Tính BC, S, a h , R, r.
Bài 15:Cho ABC có 4, 2 m m b c = = và a =3 tính độ dài cạnh AB, AC.
Bài 16:Cho ABC có AB = 3, AC = 4 và diện tích S = 3 3 . Tính cạnh BC
Bài 17:Cho tam giác ABC có ˆ o A 60 = , c h 2 3 = , R = 6. a) Tính độ dài các cạnh của ∆ABC. b) Họi H là trực tâm tam giác ABC. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆AHC.
Bài 18:a. Cho ABC biết 0 0 a B C = = = 40,6; 36 20', 73 . Tính BAC , cạnh b,c. b.Cho ABC biết a m = 42,4 ; b m = 36,6 ; 0 C = 33 10' . Tính AB, và cạnh c.
Bài 19:Tính bán kính đường tròn nội tiếp ABC biết AB = 2, AC = 3, BC = 4.
Bài 20:Cho ABC biết A B C (4 3; 1 , 0;3 , 8 3;3 − ) ( ) ( ) a. Tính các cạnh và các góc của ABC b. Tính chu vi và diện tích ABC
Bài 1: Cho a,b,c thỏa mãn (a+b-c)/c=(b+c-a)/a=(c+a-b)/b
tính P=(1+b/a)*(1+c/b)*(1+a/c)
Bài 2: Cho a+b+c=0
tính B=((a^2+b^2-c^2)*(b^2+c^2-a^2)*(c^2+a^2-b^2))/(10*a^2*b^2*c^2)
Bài 3: cho a^3*b^3+b^3*c^3+c^3*a^3=3*a^3*b^3*c^3
tính M(1+a/b)*(1+b/c)*(1+c/a)
Bài 4: cho 3 số a,b,c TM a*b*c=2016
tính P=2016*a/(a*b+2016*a+2016) + b/(b*c+b+2016) + c/(a*c+c+1)
Bài 5: cho a+b+c=0
tính Q=1/(a^2+b^2-c^2) + 1/(b^2+c^2-a^2) + 1/(a^2+c^2-b^2)
1) Xét a,b thuộc R (a,b>0) thỏa mãn a2+b2=2. Tìm Min P= a2/(b+1) + b2/(a+1).
2)Xét a,b thuộc R.Tìm Min P=(a+b)4/(a2+b2) +8/ab.
3) Xét a,b thuộc R là độ dài 3 cạnh tam giác thỏa mãn 3/(c+b-a)+4/(a+c-b)+5/(a+b-c)=12. Tìm Max 1/(a+c)+2/(a+b).
4) Cho x,y,z thuộc R,>0 thỏa mãn x2+y2+z2=3.Tính Min P = x3/(x+y2)+y3/(y+z2)+z3/(z+x2).
5) Cho a,b,c thuộc R,>0 thỏa mãn a+b+c=1.Tính Min P=a/(b+ac)+b/(c+ab)+c/(a+bc).
6) Cho a,b,c thuộc R thỏa mãn a+b+2c=6; a2+b2+2c2=10. Tìm Max D= ab+c2+7c.
Các bạn giúp mình với,mai nộp rồi mà còn nhiều bài khó quá T^T.
1) Xét a,b thuộc R (a,b>0) thỏa mãn a2+b2=2. Tìm Min P= a2/(b+1) + b2/(a+1).
2)Xét a,b thuộc R.Tìm Min P=(a+b)4/(a2+b2) +8/ab.
3) Xét a,b thuộc R là độ dài 3 cạnh tam giác thỏa mãn 3/(c+b-a)+4/(a+c-b)+5/(a+b-c)=12. Tìm Max 1/(a+c)+2/(a+b).
4) Cho x,y,z thuộc R,>0 thỏa mãn x2+y2+z2=3.Tính Min P = x3/(x+y2)+y3/(y+z2)+z3/(z+x2).
5) Cho a,b,c thuộc R,>0 thỏa mãn a+b+c=1.Tính Min P=a/(b+ac)+b/(c+ab)+c/(a+bc).
6) Cho a,b,c thuộc R thỏa mãn a+b+2c=6; a2+b2+2c2=10. Tìm Max D= ab+c2+7c.
Các bạn giúp mình với,mai nộp rồi mà còn nhiều bài khó quá T^T.
1) Xét a,b thuộc R (a,b>0) thỏa mãn a2+b2=2. Tìm Min P= a2/(b+1) + b2/(a+1).
2)Xét a,b thuộc R.Tìm Min P=(a+b)4/(a2+b2) +8/ab.
3) Xét a,b thuộc R là độ dài 3 cạnh tam giác thỏa mãn 3/(c+b-a)+4/(a+c-b)+5/(a+b-c)=12. Tìm Max 1/(a+c)+2/(a+b).
4) Cho x,y,z thuộc R,>0 thỏa mãn x2+y2+z2=3.Tính Min P = x3/(x+y2)+y3/(y+z2)+z3/(z+x2).
5) Cho a,b,c thuộc R,>0 thỏa mãn a+b+c=1.Tính Min P=a/(b+ac)+b/(c+ab)+c/(a+bc).
6) Cho a,b,c thuộc R thỏa mãn a+b+2c=6; a2+b2+2c2=10. Tìm Max D= ab+c2+7c.
Các bạn giúp mình với,mai nộp rồi mà còn nhiều bài khó quá T^T.
Bài1:Cho a+b=1.Tính \(A=a^3+b^3+3ab\left(a^2+b^2\right)+6a^2b^2.\left(a+b\right)\)
Bài 2: Cho a,b,c thuộc R t/m: ab+bc+ca=abc và a+b+c=1.CMR:(a-1)(b-1)(c-1)=0
Bài 3: Cho x-y=12.Tính A=x^3-y^3-36xy
Bài 4: Rút gọn A=(ab+bc+ca)(1/a+1/b+1/c)-abc(1/a^2 + 1/b^2 +1/c^2)
Ta có A=\(\left(ab+bc+ca\right)\left(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}\right)-abc\left(\frac{1}{a^2}+\frac{1}{b^2}+\frac{1}{c^2}\right)\)
=\(2\left(a+b+c\right)+\frac{ab}{c}+\frac{bc}{a}+\frac{ca}{b}-\frac{ab}{c}-\frac{bc}{a}-\frac{ca}{b}=2\left(a+b+c\right)\)
\(A=\left(a+b\right)\left(a^2-ab+b^2\right)+3ab\left[\left(a+b\right)^2-2ab\right]+6a^2b^2=a^2-ab+b^2+3ab\left(1-2ab\right)+6a^2b^2\)
=\(\left(a+b\right)^2-3ab+3ab-6a^2b^2+6a^2b^2=1\)
2) Ta có \(A=\left(a-1\right)\left(b-1\right)\left(c-1\right)=abc-ab-bc-ca+a+b+c-1=0\)
bài 3 : Ta có \(A=\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)-36xy=12\left(x^2+xy+y^2\right)-36xy=12\left(x^2-2xy+y^2\right)\)
\(=12\left(x-y\right)^2=12.12^2=1728\)
cho a+b+c=0. tinh R=\(\left(a-b\right)c^3+\left(b-a\right)a^3+\left(c-a\right)b^3\)
a) Cho a,b,c ∈ R thỏa mãn a+b+c = 0 và \(a^2+b^2+c^2\)=1. Tính giá trị của biểu thức S= \(a^2b^2+b^2c^2+c^2a^2\)
b) Cho đa thức bậc hai P(x) thỏa mãn P(1)=1, P(3)=3, P(7)=31. Tính giá trị của P(10)
a) Có:
\(a+b+c=0\\\Leftrightarrow\left(a+b+c\right)^2=0\\ \Leftrightarrow a^2+b^2+c^2+2ab+2bc+2ca=0\\ \Leftrightarrow2ab+2bc+2ca=-1\\ \Leftrightarrow ab+bc+ca=-\dfrac{1}{2}\\ \Leftrightarrow\left(ab+bc+ca\right)^2=\left(-\dfrac{1}{2}\right)^2=\dfrac{1}{4}\\ \Leftrightarrow a^2b^2+b^2c^2+c^2a^2+2a^2bc+2ab^2c+2abc^2=\dfrac{1}{4}\\ \Leftrightarrow a^2b^2+b^2c^2+c^2a^2+2abc\left(a+b+c\right)=\dfrac{1}{4}\\ \Leftrightarrow a^2b^2+b^2c^2+c^2a^2=\dfrac{1}{4}-0=\dfrac{1}{4} \)
Cho 3 số a, b, c khác 0 và a^3+b^3+c^3=3abc. Tính: B=(1+a/b).(1+b/c).(1+c/a)
Ta có: \(a^3+b^3+c^3=3abc\Rightarrow\left(a+b\right)^3-3ab\left(a+b\right)+c^3-3abc=0\Rightarrow\left(a+b\right)^3+c^3-3ab\left(a+b\right)-3abc=0\Rightarrow\left(a+b+c\right)\left[\left(a+b\right)^2-\left(a+b\right)\cdot c+c^2\right]-3ab\left(a+b+c\right)=0\)\(\Rightarrow\left(a+b+c\right)\left[a^2+b^2+2ab-ac-bc+c^2\right]-3ab\left(a+b+c\right)=0\Rightarrow\left(a+b+c\right)\left(a^2+b^2+c^2-ab-ac-bc\right)=0\)\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}a+b+c=0\left(1\right)\\a^2+b^2+c^2-ab-bc-ca=0\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
Từ (1) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a+b=-c\\a+c=-b\\b+c=-a\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow P=\left(\dfrac{a+b}{b}\right)\cdot\left(\dfrac{b+c}{c}\right)\cdot\left(\dfrac{c+a}{a}\right)=\left(\dfrac{-c}{b}\right)\cdot\left(-\dfrac{a}{c}\right)\cdot\left(-\dfrac{b}{a}\right)=-1\)
Từ (2) \(\Rightarrow2a^2+2b^2+2c^2-2ab-2bc-2ca=0\Rightarrow a^2-2ab+b^2+b^2-2bc+c^2+c^2-2ca+a^2=0\) \(\Rightarrow\left(a-b\right)^2+\left(b-c\right)^2+\left(c-a\right)^2=0\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=b\\c=b\\a=c\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow a=b=c\) \(\Rightarrow P=\left(\dfrac{a+b}{b}\right)\cdot\left(\dfrac{b+c}{c}\right)\cdot\left(\dfrac{c+a}{a}\right)=\dfrac{2b}{b}\cdot\dfrac{2c}{c}\cdot\dfrac{2a}{a}=8\)
Vậy...
Ta có: \(a^3+b^3+c^3=3abc\)
\(\Leftrightarrow a^3+b^3+c^3-3abc=0\)
\(\Leftrightarrow\left(a+b\right)^3+c^3-3ab\left(a+b\right)-3abc=0\)
\(\Leftrightarrow\left(a+b+c\right)\left(a^2+2ab+b^2-ac-bc+c^2\right)-3ab\left(a+b+c\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(a+b+c\right)\left(a^2+2ab+b^2-ac-bc+c^2-3ab\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(a+b+c\right)\left(a^2+b^2+c^2-ab-ac-bc\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(a+b+c\right)\cdot\left(2a^2+2b^2+2c^2-2ab-2ac-2bc\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}a+b+c=0\\2a^2+2b^2+2c^2-2ab-2ac-2bc=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}a+b+c=0\\a^2-2ab+b^2+a^2-2ac+c^2+b^2-2bc+c^2=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}a+b+c=0\\\left(a-b\right)^2+\left(a-c\right)^2+\left(b-c\right)^2=0\end{matrix}\right.\)
Ta có: \(B=\left(1+\dfrac{a}{b}\right)\left(1+\dfrac{b}{c}\right)\left(1+\dfrac{c}{a}\right)\)
\(\Leftrightarrow B=\dfrac{a+b}{b}\cdot\dfrac{b+c}{c}\cdot\dfrac{a+c}{a}\)
Trường hợp 1: a+b+c=0
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a+b=-c\\b+c=-a\\c+a=-b\end{matrix}\right.\)
Thay a+b=-c; b+c=-a và c+a=-b vào biểu thức \(B=\dfrac{a+b}{b}\cdot\dfrac{b+c}{c}\cdot\dfrac{a+c}{a}\), ta được:
\(B=\dfrac{-c}{b}\cdot\dfrac{-a}{c}\cdot\dfrac{-b}{a}=\dfrac{-\left(a\cdot b\cdot c\right)}{abc}=-1\)
Trường hợp 2: \(\left(a-b\right)^2+\left(b-c\right)^2+\left(a-c\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a-b=0\\b-c=0\\a-c=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=b\\b=c\\c=a\end{matrix}\right.\Leftrightarrow a=b=c\)
Ta có: \(B=\dfrac{a+b}{b}\cdot\dfrac{b+c}{c}\cdot\dfrac{a+c}{a}\)
mà a=b=c(cmt)
nên \(B=\dfrac{b+b}{b}\cdot\dfrac{c+c}{c}\cdot\dfrac{a+a}{a}=\dfrac{2b}{b}\cdot\dfrac{2c}{c}\cdot\dfrac{2a}{a}=2\cdot2\cdot2=8\)