Những câu hỏi liên quan
Vinh Nguyen
Xem chi tiết
Tâm Trà
20 tháng 11 2018 lúc 21:09

Lên thác xuống ghềnh : Chỉ một người lao động vất vả, khổ cực.

Bảy nổi ba chìm : Chỉ người con gái thời phong kiến, không tự quyết định cuộc sống của mình.

Bình luận (0)
nana
Xem chi tiết

trong nhung cac thanh ngu nay cau nao khong chua cap tu trai nghia :

a.gan nha xa ngo.      

b.chan lam tay bun .

c. ba chim bay noi.

d.len thap xuong gheng

Bình luận (2)
OH-YEAH^^
31 tháng 7 2021 lúc 14:20

B

Bình luận (0)
Nguyễn Minh Hoàng
31 tháng 7 2021 lúc 14:22

B

Bình luận (0)
Phan hải băng
Xem chi tiết
Phương Trâm
21 tháng 11 2016 lúc 19:23

Nước non lận đận một mình

Thân cò lên thác xuống ghềnh bấy nay.

a- Có thế thay vài từ trong cụm từ này bằng những từ khác được không? Có thế chêm xen một vài từ khác vào cụm từ được không? Có thế thay thê vị trí của cụm từ được không?

Xét về cấu tạo cúa cụm từ lên thác xuống ghềnh, ta không thể thay đổi vị trí của các từ và cũng không thể thay hoặc chêm xen một vài từ vào cụm từ này. Vì bản thân cụm từ lên thác xuống ghềnh đã biểu thị một ý nghĩa hoàn chinh và có câu tạo cô định, có tính biểu cảm cao.

b. Cụm từ lên thác xuống ghềnh có nghĩa là gì ?

Cụm từ lên thác xuống ghềnh chỉ sự gian truân vất vả. Ta thường nói lên thác xuống ghềnh vì cụm từ này bắt nguồn từ nghĩa đen: thác là nơi nước chảy vượt qua vách đá; ghềnh là nơi có đá lởm chởm, nước chảy xiết. Như vậy thác và ghềnh đều chỉ nơi có địa hình không bằng phẳng rất khó khăn cho người đi lại. Xuất phát từ nét nghĩa trên người nói dùng cụm từ này đế chỉ cuộc đời của những con người gặp nhiều gian lao, vất vả.

 

Bình luận (0)
Đỗ Thị Cẩm Lan
30 tháng 11 2016 lúc 20:36

Không thể thêm bớt từ gì Vì:

* Nếu thêm: vd: Lên trên thác xuống dưới ghềnh (ko hợp)

*Nếu bớt :vd :Lên thác ghềnh(ko hợp)

Nghĩa: sự gian nan gian khổ khó khăn

Bình luận (0)
KISS X SIX
14 tháng 11 2017 lúc 22:07

Ko thể thêm hay bớt

Nghĩa: lặn lội khó khăn, vất vả, hiểm nguy

Bình luận (1)
Nguyen Ham Toan
Xem chi tiết
Phạm Công Gia Huy
2 tháng 11 2017 lúc 22:16

hai từ gần nghĩa: 

 + Anh dũng

 + Gan góc

hai từ trái nghĩa:

 + nhát cáy

 + Sợ sệt

Bình luận (0)
thi phuong vu
2 tháng 11 2017 lúc 22:17

sợ hãi

Bình luận (0)
Edward Tulane
2 tháng 11 2017 lúc 22:19

Các từ đồng nghĩa với dũng cảm là: Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì, bạo gan, quả cảm.

từ trái nghĩa với dũng cảm: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn,.



 

Bình luận (0)
Bùi Anh Vũ
Xem chi tiết
Nguyen Ham Toan
Xem chi tiết
Nghiem Hong Oanh
2 tháng 11 2017 lúc 21:49

chăm chỉ : siêng năng , chăm làm 

bạn ấy rất siêng năng học hành 

cô ấy tuy kiêu căng nhưng rất chăm làm

chăm chỉ : lười biếng , biếng nhác

bạn ấy thật lười biếng

bà ta biềng nhác quá

Bình luận (0)
tran viet duc
Xem chi tiết
Nguyen Thanh Nguyen
17 tháng 3 2021 lúc 21:28

bạn ơi bạn có thể nói chi tiết hơn đc ko ạ

 

Bình luận (1)
nguyen thi kieu anh
Xem chi tiết
Phạm Thị Trâm Anh
23 tháng 10 2016 lúc 18:12

Từ Trái nghĩa là: Lành-Rách

Gìau- Nghèo

Ngắn- Dài

Đêm- ngày

Sáng-Tối ( chúc bn học tốt)

Bình luận (0)
Đàm An Diên
23 tháng 10 2016 lúc 18:13

v​iết cả dấu ra đi bạn. hông đọc dc

Bình luận (0)
Phan Ngọc Cẩm Tú
23 tháng 10 2016 lúc 18:16

lành \(\ne\) rách
giàu
\(\ne\) nghèo
ngắn \(\ne\) dài
đêm \(\ne\) ngày
sáng
\(\ne\) tối

Bình luận (0)
Võ Văn Hữu Phước
Xem chi tiết
Trần Ngọc Tùng Chi
21 tháng 12 2021 lúc 14:28

dễ chị đang học lớp 12 rồi

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
꧁༺Lê Thanh Huyền༻꧂
21 tháng 12 2021 lúc 14:29

Chọn A nha

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Táo
21 tháng 12 2021 lúc 14:30

A. Ba chim bay noi

B. Nuoc chay da mon

C. Ngua non hau da

d. chin nguoi muoi y

#Hok tốt

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa