Các yếu tố nhỏ nhất của 82 là
P là một số nguyên tố và một yếu tố 8. P là gì?
Trả lời: P =
Câu hỏi 3:
Trong các số sau đây là số nguyên tố? Trả lời:
57,91,83,85,76
Câu hỏi 4:
Các yếu tố nhỏ nhất của 82 là
Câu hỏi 5:
Số 55 có yếu tố.
Câu hỏi 6:
Liệt kê ba nhiều đầu 6.
(Viết số theo thứ tự từ ít đến lớn và sử dụng ";")
trả lời:
Câu hỏi 7:
Liệt kê tất cả các yếu tố của các số 40
(Viết các yếu tố theo thứ tự từ nhỏ nhất đến lớn nhất và sử dụng ";")
trả lời:
Câu hỏi 8:
Tìm tổng của tất cả các yếu tố của 15
trả lời:
Câu hỏi 9:
Toàn bộ số lượng lớn nhất có thể có nghĩa là ít hơn 120 và chỉ có 2 và 5 yếu tố như nguyên tố là
Câu hỏi 10:
Có bao nhiêu bội số của 3 nhỏ hơn 1000?
Trả lời:
Trắc nghiệm Từ và cấu tạo của từ tiếng Việt
Câu 1. Khái niệm chính xác và đầy đủ nhất về từ
A. Từ là yếu tố ngôn ngữ có nghĩa
B. Từ là yếu tố ngôn ngữ nhỏ nhất được dùng tạo câu
C. Từ là yếu tố ngôn ngữ có nghĩa, dùng độc lập, để tạo câu.
D. Từ được tạo thành từ một tiếng.
.
Câu 2. Đơn vị cấu tạo từ là gì?
A. Tiếng
B. Từ
C. Chữ cái
D. Nguyên âm
Câu 3. Từ tiếng Việt được chia làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4. Từ phức bao gồm những loại nào dưới đây?
A. Từ đơn và từ ghép
B. Từ đơn và từ láy
C. Từ đơn
D. Từ ghép và từ láy
Câu 5. Từ phức gồm mấy tiếng
A. hai hoặc nhiều hơn hai
B. ba
C. bốn
D. nhiều hơn hai
Câu 6. Từ tươi tốt, dạy dỗ, học hỏi, học hành là từ láy. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 7. Từ “khanh khách” là từ gì?
A. Từ đơn
B. Từ ghép đẳng lập
C. Từ ghép chính phụ
D. Từ láy tượng thanh
Câu 8. Từ nha sĩ, bác sĩ, y sĩ, ca sĩ, dược sĩ, thi sĩ được xếp vào nhóm từ gì?
A. Từ ghép đẳng lập
B. Từ ghép chính phụ
C. Từ đơn
D. Từ láy hoàn toàn
Câu 9. Từ được cấu tạo theo công thức “bánh + x”: bánh rán, bánh dẻo, bánh mật, bánh nếp, bánh bèo… thuộc loại từ nào?
A. Từ ghép chính phụ
B. Từ láy hoàn toàn
C. Từ ghép đẳng lập
D. Từ láy bộ phận
Câu 10. Tìm từ láy trong các từ dưới đây?
A. Tươi tốt
B. Tươi đẹp
C. Tươi tắn
d.Tươi Thắm
Quan sát hình 3, em hãy cho biết:
- Các yếu tố của một biểu đồ.
- Biểu đồ thể hiện nội dung gì về dân số các vùng.
- Vùng có số dân lớn nhất, nhỏ nhất. Số dân các vùng đó là bao nhiêu?
- Biểu đồ bao gồm các yếu tố: Tên biểu đồ và nội dung biểu đồ.
- Biểu đồ thể hiện số dân không đồng đều giữa các vùng ở nước ta.
- Nam Bộ có số dân nhiều nhất, với 36 triệu dân. Tây Nguyên có số dân ít nhất, chỉ 6 triệu dân.
Khái niệm chính xác và đầy đủ nhất về từ
A. Từ là yếu tố ngôn ngữ có nghĩa
B. Từ là yếu tố ngôn ngữ nhỏ nhất được dùng tạo câu
C. Từ là yếu tố ngôn ngữ có nghĩa, dùng độc lập, để tạo câu.
D. Từ được tạo thành từ một tiếng.
trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, sức lao động là yếu tố quan trọng nhất vì sao?
Trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, yếu tố giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất là yếu tố sức lao động:
Vì trình độ phát triển của tư liệu sản xuất là sự phản ánh sức lao động sáng tạo của con người và nó giữ vai trò chủ thể, sáng tạo, là nguồn lực không cạn kiệt
số nhỏ nhất có 5 yếu tố là
Trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, yếu tố giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất là
A. đối tượng lao động.
B. tư liệu lao động.
C. công cụ lao động.
D. sức lao động.
Chọn đáp án D
Theo SGK GDCD trang 8 thì trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, tư liệu lao động và đối tượng lao động bắt nguồn từ tự nhiên. Còn sức lao động với tính sáng tạo, giữ vai trò quan trọng và quyêt định nhất. Vậy đáp án đúng là sức lao động.
Trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, yếu tố giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất là
A. đối tượng lao động.
B. tư liệu lao động.
C. công cụ lao động.
D. sức lao động.
Chọn đáp án D
Theo SGK GDCD trang 8 thì trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, tư liệu lao động và đối tượng lao động bắt nguồn từ tự nhiên. Còn sức lao động với tính sáng tạo, giữ vai trò quan trọng và quyêt định nhất. Vậy đáp án đúng là sức lao động.
Trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, yếu tố giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất là
A. đối tượng lao động
B. công cụ lao động
C. tư liệu lao động.
D. sức lao động
Chọn đáp án D
Theo SGK GDCD trang 8 thì trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, tư liệu lao động và đối tượng lao động bắt nguồn từ tự nhiên. Còn sức lao động với tính sáng tạo, giữ vai trò quan trọng và quyêt định nhất. Vậy đáp án đúng là sức lao động.