45 dam = dm
12 cm2 5mm2= cm2
câu dễ nè 5/8 - 2/5
mình sẽ chấm điểm từng bạn
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
2 cm2 5mm2 =…cm2
câu 1: 3 giờ 15 phút = …giờ. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 3,15 B. 3,015 C. 3,25
câu 2: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 2cm là: A. 3,14 cm2 B. 6,28 cm2 C. 12,56 cm2
câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5100cm3 = ........dm3 là: A. 5,1 dm3 B. 51 dm3 C. 0,51 dm3 D. 510 dm3
câu 4: Tỷ số phần trăm của 209 và 100 là: A. 2,09% B. 20,9 % C . 209 % D. 0,209 %
câu 5: Một hình tròn có đường kính 1m . Diện tích hình tròn đó là : A. 3,14 m2 B. 1,57 m2 C. 0,25 m2 D. 0,785 m2
câu 6: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,60 x 0,1 .... 3,6 : 10 là: A. > B. < C. =
câu 7: Phân số viết dưới dạng số thập phân là : A. 3,5 B. 0,6 C. 6,0
câu 8: Số thập phân 0,5 được viết dưới tỉ số phần trăm là: 5%. B. 50%. C. 500%.
câu 9: Một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,5m. Thể tích bể nước đó là: A: 7 m3 B: 1,05 m3 C. 10,5 m3
câu 10:1giờ 15 phút = … giờ . Có kết quả là: A. 1,15 giờ B. 1,25 giờ C. 1,35 giờ
Cau 1: C
Câu 2: C
Câu 3: A
Câu 4: C
Câu 5: A
Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9m 6dm =............................m
b/ 2cm2 5mm2 =.....................cm2
c/ 5 tấn 62kg =.........................tấn
d/ 2 phút =..........................phút
a) \(9m6dm=9,6m\)
b) \(2cm^25mm^2=2,05cm^2\)
c) \(5tan62kg=5,062\left(tấn\right)\)
d) \(2\left(phút\right)=2\left(phút\right)\)
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 8km 362m = ...... km
b) 32 c m 2 5 m m 2 = . . . . . . c m 2
Viết số thập thích hợp vào chỗ chấm:
9m 6dm=...m
5 tấn 562kg=... tấn
57cm 9mm=...cm
2 cm2 5mm2=...cm
9m6dm=9,6m
5 tấn 562 kg=5,562 tấn
57cm9mm=57,9 cm
2cm5mm=2,5mm
điền dấu >,<,= vào chỗ chấm:
2m2 ... 29dm2 790ha ... 79km2
8dm2 5cm2 ... 810cm2 4cm2 5mm2 ... 4 và 5/100 cm2
< >
< =
chúc đạt học sinh giỏi!
bài 12: viết số thập phân vào chỗ chấm .
15 m2 27dm2 = ........m2
2 cm2 5mm2 =.........cm2
34 m2 45cm2 =.......m2
7dm2 30cm2 = .......dm2
bài13 : viết các số đo sau có đơn vị là dm2
5dm2 3cm2
12dm2 123mm2
31dm2 20mm2
bài14: viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
4m 25cm = m
12m 8dm= m
26m 8cm = m
248 dm = m
36 dm = m
giúp mình với nhanh lên
Bài 12:
\(15m^227dm^2=15,27m^2\\ 2cm^25mm^2=2,05cm^2\\ 34m^245cm^2=35,0045m^2\\ 7dm^230cm^2=7,3dm^2\)
Bài 13:
\(5dm^23cm^2=5,03dm^2\\ 12dm^2123mm^2=12,0123dm^2\\ 31dm^220mm^2=31,002dm^2\)
Bài 14:
\(4m25cm=4,25m\\ 12m8dm=12,8m\\ 26m8cm=26,08m\\ 248dm=24,8m\\ 36dm=3,6m\)
bài 1: Việt các số đo sau dưới dạng hỗn số
a) Mẫu: 9 dm2 5mm2=900\(\dfrac{5}{100}\)cm2
73m2 8cm2 =.................m2
b) 105m2 7dm2 =...............m2
21 m2 8 mm2=..........m2
7m2 25cm2 =...........dm2
45m2 9mm2=...........cm2
a) \(73m^28cm^2=73\dfrac{8}{10000}m^2\)
b) \(105m27dm^2=105\dfrac{7}{100}m^2\)
c) \(21m^28mm^2=21\dfrac{8}{1000000}m^2\)
d) \(7m^225cm^2=700\dfrac{25}{100}dm^2\)
e) \(45m^29mm^2=450000\dfrac{9}{100}cm^2\)
34 cm2 5mm2 = .....cm2