Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 8km 362m = ...... km
b) 32 c m 2 5 m m 2 = . . . . . . c m 2
Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9m 6dm =............................m
b/ 2cm2 5mm2 =.....................cm2
c/ 5 tấn 62kg =.........................tấn
d/ 2 phút =..........................phút
Viết số thập thích hợp vào chỗ chấm:
9m 6dm=...m
5 tấn 562kg=... tấn
57cm 9mm=...cm
2 cm2 5mm2=...cm
bài 12: viết số thập phân vào chỗ chấm .
15 m2 27dm2 = ........m2
2 cm2 5mm2 =.........cm2
34 m2 45cm2 =.......m2
7dm2 30cm2 = .......dm2
bài13 : viết các số đo sau có đơn vị là dm2
5dm2 3cm2
12dm2 123mm2
31dm2 20mm2
bài14: viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
4m 25cm = m
12m 8dm= m
26m 8cm = m
248 dm = m
36 dm = m
giúp mình với nhanh lên
số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm
"7 dm2 4 cm2 = ......cm2"Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
23 cm2 = …dm2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8 c m 2 15 m m 2 = . . . . . c m 2 17 c m 2 3 m m 2 = . . . . . c m 2 9 d m 2 23 c m 2 = . . . . . d m 2 13 d m 2 7 c m 2 = . . . . . d m 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a ) 23 d m 2 = … … … m 2 4 c m 2 = … … … d m 2 6 d m 2 = … … … m 2 35 m m 2 = … … … c m 2 b ) 61 d m 2 20 c m 2 = … … d m 2 7 d m 2 2 c m 2 = … … … d m 2 5 c m 2 4 m m 2 = … … … c m 2 43 c m 2 69 m m 2 = … … … c m 2 .
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1,09 tấn = ............kg
b) 5672 kg = ............ tấn
c) 12 cm2 9 mm2 = .........cm2
d) 128679 cm2 = ............m2