Qúa khứ phân từ của sling là gì
Qúa khứ tiếp diễn là gì ? Cách sử dụng thế nào ?
Cách sử dụng :
1 . Diễn tả một hành đọng đang diễn ra ởmột thời điểm xác định trong quá khứ
ví dụ : he was writing a letter at 11 o'clock last night
2. Diên tảmột hành động đang diễn ra ở quá khứ thì có một hành động khacs chen vào . ( hành động chen vào tả băng thì quá khứ đơn)
ví dụ : when i was walking to home it began to rain
3Diễn tả hai hay nhiều hành động xảy ra song song trong quá khứ
ví dụ : we were watching tv while he was painting the ceiling ( while có nghĩa là trong khi)
CHÚC BẠN HỌC TỐT
Thay các quá khứ phân từ của các động từ sau:
1.Tell quá khứ là:
2. Forget quá khứ là:
3.Bring quá khứ là:
4. See quá khứ là:
5. lose qk là:
6. Stand qk là:
7. go qk là:
8. draw qk là:
9. make qk là:
10. leave qk là:
11. give qk là;
12. choose qk là;
13. sling qk là:
14. strike qk là:
15.swell qk là:
16. lend qk là:
17. mow qk là:
18. wake up qk là:
19 see qk là:
giúp mnh nhanh nhé!
1.told
2.forgot
3.brought
4.seen
5.lost
6.stood
7.gone
8.drawn
9.made
10.left
11.given
12.chosen
13.slung
14.struck
15.swollen
16.lent
17.mown
18.woken up
19.seen
1.Tell:Told
2.Forget:Forgot
3.Bring:Brought
4.See:Saw
5.Lose:Lost
6.Stand:Stood
7.Go:Went
8.Draw:Drew
9.Make:Made
10.Leave:Left
11.Give:Gave
12.Choose:Chose
13.Sling:Slung
14.Strike:Struck
15.Swell:Swelled
16.Lend:Lent
17.Mow:Mowed
18.Wake up:Woke up
19.See số 4 nha
Past simple- Past Continuous- Present Perfect (Qúa khứ đơn- Qúa khứ tiếp diễn- Hiện tại hoàn thành) |
1.I …………………….(not meet) him for three months.
2. They …………….. (go) home after the concert last night
3. They ………………………….(live) here for the last seven years
4
The old woman ……………………(fall) as she was crossing the street. |
backbite quá khứ phân từ của nó là gì???
giải nghĩa hộ mk luôn nha!!!
backbite/backbit/backbitten : nói xấu sau lưng
Quá khứ của send là từ gì
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn dùng khi nào???
Qúa khứ hoàn thành tiếp diễn dùng khi nào???
Thì HTHTTD: Được sử dụng để chỉ sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp tục ở hiện tại và có thể vẫn còn tiếp diễn trong tương lai. Chúng ta sử dụng thì này để nói về sự việc đã kết thúc nhưng chúng ta vẫn còn thấy ảnh hưởng.
Thì QKHTTD: Được dùng để diễn đạt quá trình xảy ra một hành động bắt đầu trước một hành động khác trong quá khứ.
Khái niệm thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn(Present Perfect Continuous Tense) : thì được sử dụng để chỉ sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp tục ở hiện tại và có thể vẫn còn tiếp diễn trong tương lai. Chúng ta sử dụng thì này để nói về sự việc đã kết thúc nhưng chúng ta vẫn còn thấy ảnh hưởng.
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động cũng xảy ra trong quá khứ.
Quá khứ đơn của từ "read " là gì?
Infinitive( Nguyên mẫu): read
Past Tense( Quá khứ): read
Past Pariple( Quá khứ phân từ): read
Meaning( Nghĩa): đọc
III. Chia động từ theo thì qúa khứ hoàn thành. (Supply the correct form of the verbs in the past perfect.)
1. Before I came home, I _______ (buy) some bread.
2. When we reached the theatre, the show _______ (already, start).
3. Cindy remembered that she _______ (meet) that man somewhere.
4. She _______ (never, send) me a message before last month.
5. I tried riding an elephant last week. I _______ (not, ride) it before.
6. Mary didn’t come to the club yesterday because she _______ (be) ill.
7. My sister _______ (never, eat) snails before trying them last night.
8.Why _______ (he, choose) a first-aid-kit box instead of a vest life?
9. Jane was unhappy because she _______ (lose) her new mobile phone.
10. John had to go home because he _______ (not, close) the door.
Quá khứ của từ Take là gì?
Giúp mk nha!
take,took,taken
nhớ k cho mình nha
chúc may mắn