tim mot cap tu trai nghia va dat cau voi moi tu do
Tim 2 tu; cung ngia ;trai nghia ; gan nghia ;voi tu dung cam va dat cau voi moi tu do
cùng nghĩa với từ dũng cảm: kiên cường,nghị lực,xông pha,anh hùng,anh dũng,..ư
đặt câu vs từ cùng nghĩa: những anh chiến sĩ thật dũng cản và anh hùng làm sao!
trái nghĩa với từ dũng cảm: nhút nhát,lo sợ,nhát gan,..
đặt câu với từ trái nghĩa dũng cảm : những bạn rùa ấy thật nhút nhát với việc tiếp xúc thế giới bên ngoài.
em hay tim it nhat hai tu dong nghia va dat cau voi moi tu do
Hai từ đồng nghĩa: coi - xem
Đặt câu: Mẹ tôi coi phim.
Em tôi xem hoạt hình.
Hai từ đồng nghĩa: quý mến,yêu thương.
ĐẶT CÂU:
- Em rất quý mến Bé Đào vì bé rất ngoan.
- Mẹ luôn yêu thương em.
2 từ đồng nghĩa : Đất nước , tổ quốc.
Đất nước Việt Nam vô cùng tươi đẹp .
Tổ quốc Việt Nam vô cùng tươi đẹp .
Tim hai tu cung nghia gan nghia va hai tu trai nghia voi tu '' cham chi '' Dat cau voi tu vua tim
chăm chỉ : siêng năng , chăm làm
bạn ấy rất siêng năng học hành
cô ấy tuy kiêu căng nhưng rất chăm làm
chăm chỉ : lười biếng , biếng nhác
bạn ấy thật lười biếng
bà ta biềng nhác quá
em hay tim mot tu lay va dat cau voi tu lay do ve chu de bao ve moi truong
Sạch sẽ
Đặt câu: Chúng ta phải bảo vệ môi trường luôn sạch sẽ
tinm cap tu trai nhia va dat cau voi cap tu do
(vi du ) ;(dep <>xau
(xau nguoi dep net )
Thất bại >< Thành công .
Đặt câu : Thất bại là mẹ thành công .
Nổi >< Chìm
Đặt câu : Bảy nổi ba chìm
tim 2 tu dong am va dat cau voi moi tu do
Từ đồng âm là từ nóng
Mùa hè trời rất nóng.
Mẹ em rất nóng tính.
Từ : ''giá'' và từ ''biển''.
+) Giá :
- Ăn giá rất tốt cho sức khỏe.
- Món đồ này giá rẻ quá !
+) Biển :
- Biển nơi đây đẹp quá !
- Cái biển quảng cáo này màu sặc sỡ lòe loẹt quá !
1]tim 5 cau ca dao tuc ngu co tu trai nghia
2]tim tu dong nghia voi tu;may bay,dat nuoc ,phu nu ,tre con
3]tim nghia cua tu dong am;[ban,mat,chan,dauư
tim nghia cua tu xuan
bạn đăng vào mục giải trí á, chỗ này là chỗ học toán mà
tim 3 tu nhieu nghia dat cau voi 3 tu do
3 từ nhiều nghĩa: Mũi, lưng, chân.
Đặt câu:
- Mũi thuyền sắp chạm bến.
- Đã đến lưng núi chưa?
- Cái kẹp đang ở dưới chân bàn ấy!
3 từ nhiều nghĩa:mắt,chân,tay
Đặt câu:
-Quả na có l rất nhiều mắt
-Chân ghế nhà em bị gãy
-Tay vịn cầu thang nhà em làm bằng gỗ
tim 3 tu nhieu nghia dat cau voi 3 tu do
– Mẹ em mua một chiếc cân đĩa.
- Mẹ cân một con gà.
- Hai bên cân sức cân tài .
3 từ nhiều nghĩa: Mũi, lưng, chân.
Đặt câu:
- Mũi thuyền sắp chạm bến.
- Đã đến lưng núi chưa?
- Cái kẹp đang ở dưới chân bàn ấy!
3 từ nhiều nghĩa:mắt,chân,tay
Đặt câu:
-Quả na có l rất nhiều mắt
-Chân ghế nhà em bị gãy
-Tay vịn cầu thang nhà em làm bằng gỗ