Cho x,y là 2 số không âm. Cmr: \(\frac{x}{y}+\frac{y}{x}\ge2\)
p/s: Áp dụng hđt Cosi
bất đẳng thức cosy 2 số không âm
áp dụng bất đẳng thức: \(x^2+y^2\ge2\cdot\sqrt{x\cdot y}\)
1) \(\frac{\sqrt{5}}{x+\frac{5}{x}}\le\frac{1}{2}\)
cho x,y là các số không âm .Chưng minh rằng
\(\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{y}}+\frac{\sqrt{y}}{\sqrt{x}}\ge2\)
Áp dụng BDT cô-si \(\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{y}}+\frac{\sqrt{y}}{\sqrt{x}}\ge2\sqrt{\frac{\sqrt{x}\sqrt{y}}{\sqrt{y}\sqrt{x}}}\)=2
Dấu = xảy ra khi x=y
Cho x y la số thực không âm Chứng minh
\(\sqrt{\frac{x}{y+1}}+\sqrt{\frac{y}{x+1}}+\sqrt{\frac{1}{x+y}}\ge2\)
Ta có: \(x+\left(y+1\right)\ge2.\sqrt{x.\left(y+1\right)}=2.\sqrt{xy+x}\)
\(y+\left(x+1\right)\ge2.\sqrt{y.\left(x+1\right)}=2.\sqrt{xy+y}\)
\(1+\left(x+y\right)\ge2.\sqrt{x+y}\)
Ta có: \(\sqrt{\frac{x}{y+1}}+\sqrt{\frac{y}{x+1}}+\sqrt{\frac{1}{x+y}}\)
\(=\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{y+1}}+\frac{\sqrt{y}}{\sqrt{x+1}}+\frac{1}{\sqrt{x+y}}\)
\(=\frac{x}{\sqrt{yx+x}}+\frac{y}{\sqrt{xy+y}}+\frac{1}{\sqrt{x+y}}\)
\(=\frac{2x}{2\sqrt{yx+x}}+\frac{2y}{2\sqrt{xy+y}}+\frac{2}{2\sqrt{x+y}}\)
\(\ge\frac{2x}{x+y+1}+\frac{2y}{x+y+1}+\frac{21}{x+y+1}=\frac{2\left(x+y+1\right)}{x+y+1}=2\)
đpcm
Tham khảo nhé~
\(\frac{x^2}{y-1}+\frac{y^2}{x-1}\ge2\sqrt{\frac{x^2}{y-1}.\frac{y^2}{x-1}}=2\sqrt{\frac{x^2}{x-1}.\frac{y^2}{y-1}}\ge2\sqrt{4.4}=8\)(cosi)
Vì \(\frac{x^2}{x-1}\ge4;\frac{y^2}{y-1}\ge4\)(vì \(\left(x-2\right)^2\ge0;\left(y-2\right)^2\ge0\))
dấu bằng xảy ra khi x=y=2
cho x, y là các số thực không âm thỏa mãn: \(x+y\le1\)
CMR: \(\frac{x+y}{2}\le\frac{x}{\sqrt{y+3}}+\frac{y}{\sqrt{x+3}}\le1\)
Cho x,y,z là các số thực không âm và đôi một phân biệt . CMR :
\(\frac{x+y}{\left(x-y\right)^2}+\frac{y+z}{\left(y-z\right)^2}+\frac{z+x}{\left(z-x\right)^2}\ge\frac{9}{x+y+z}\)
Cho x,y là các số không âm thỏa mãn x,y \(\le\frac{1}{2}\) và \(\frac{1}{1+2x^2}+\frac{1}{1+2y^2}=\frac{2}{1+2xy}\)
CMR x=y
Cho \(x\ge2\) CMR \(x+\frac{4}{x}\ge4\)
Dấu bằng sảy ra khi nào
b,Cho các số \(x\ge2;y\ge2;z\ge2\)
Tìm gtnn của bt
\(M=x+y+z+\frac{1}{x}+\frac{1}{y}+\frac{1}{z}\)
a) Áp dụng đbt Cauchy cho 2 số không âm ta có :
\(x+\frac{4}{x}\ge2\sqrt{x\cdot\frac{4}{x}}=2\cdot\sqrt{4}=2\cdot2=4\)
Dấu "=" xảy ra \(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=\frac{4}{x}\\x=2\end{cases}\Leftrightarrow x=2}\)
t thử giải tiếp câu b nhá!Có gì sai thì thôi....mới lớp ah!
\(x+\frac{4}{x}\ge2\sqrt{x.\frac{4}{x}}=2.2=4\)
\(\Rightarrow x+\frac{1}{x}\ge4-\frac{3}{x}\)
Tương tự và cộng theo vế ta có: \(M\ge12-\left(\frac{3}{x}+\frac{3}{y}+\frac{3}{z}\right)\ge12-\left(\frac{3}{2}+\frac{3}{2}+\frac{3}{2}\right)=\frac{15}{2}\)
(Giải thích thêm:Do \(x;y;z\ge2\Rightarrow\frac{3}{x};\frac{3}{y};\frac{3}{z}\le\frac{3}{2}\Rightarrow...\))
Dấu "=" xảy ra khi x = y = z = 2
Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn \(x-y\ne0\)
CMR : \(x^2+y^2+\left(\frac{xy-1}{x-y}\right)^2\ge2\)
Đặt biểu thức trên là A
\(A=x^2+y^2+\left(\frac{xy-1}{x-y}\right)^2\)
\(=\left(x-y\right)^2+\frac{\left(xy-1\right)^2}{\left(x-y\right)^2}+2xy\ge2\sqrt{\left(x-y\right)^2\frac{\left(xy-1\right)^2}{\left(x-y\right)^2}}+2xy\)
\(=2\sqrt{\left(xy-1\right)^2}+2xy\)
\(=2\left|xy-1\right|+2xy\)
Áp dụng bđt Cô si
- Nếu thấy \(xy\ge1\Rightarrow A\ge2xy-2+2xy=4xy-2\ge2\)
- Nếu \(xy< 1\Rightarrow A>-2xy+2+2xy=2\)
Vậy : \(A\ge2\left(đpcm\right)\)
Ta có:Xét hiệu \(x^2+y^2+\left(\frac{xy-1}{x-y}\right)^2-2=\left(x-y\right)^2+\left(\frac{xy-1}{x-y}\right)^2+2\left(xy-1\right)\ge0\)
\(=\left(x-y+\frac{xy-1}{x-y}\right)^2\ge0\)
\(\Rightarrow x^2+y^2+\left(\frac{xy-1}{x-y}\right)^2\ge2\left(đpcm\right)\)