a) Viết tập hợp A các số nguyên tố nhỏ hơn 10
b) Tìm ƯCLN(18,60)
a, Viết tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 20
b,Viết tập hợp các số nguyên tố lớn hơn -5 và ko vượt qua 2
a)Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 20 là: { 2; 3 ; 5 ; 7 ; 11; 13 ; 17 ; 19 }
b)Tập hợp các số nguyên tố lớn hơn -5 và nhỏ hơn 2 là: th rỗng
a) Viết tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 30.
b) Viết tập hợp các ước của 30.
c) Viết tập hợp các bội lớn hơn 20 và nhỏ hơn 100 của 12.
a) Tập các số nguyên tố nhỏ hơn 30 là: 2 , 3 , 5 , 7 , 11 , 13 , 17 , 19 , 23 , 29
b) Tập các ước của 30 là: 1 , 2 , 3 , 5 , 6 , 10 , 15 , 30
c) Tập các số cần tìm là: 24 , 36 , 48 , 60 , 72 , 84 , 96
a) Viết tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 30.
{2;3;5;7;11;13;17;19;23;29}
b) Viết tập hợp các ước của 30.
{1;2;3;5;6;10;15;30}
c) Viết tập hợp các bội lớn hơn 20 và nhỏ hơn 100 của 12
{24;36;48;60;72;84;96}
HỌC TỐT
Viết các tập hợp sau bằng hai cách
a) Tập hợp A gồm các số nguyên tố nhỏ hơn 30.
b) Tập hợp C gồm các số nguyên có giá trị không nhỏ hơn -7 và nhỏ hơn -1.
2. Tập hợp A gồm các số nguyên tố nhỏ hơn 13. Hãy viết tập hợp A?
viết tập hợp sau và cho biết tập hợp đó có bao nhiêu phần tử
a)tập hợp a các số chẵn nhỏ hơn 10
b)tập hợp b các số lẻ nhỏ lớn hơn 10 và nhỏ hơn 100
c)tập hợp c bốn số chẵn liên tiếp,trong đó số nhỏ nhất là 20
d)tập hợp d bốn số lẻ liên tiếp,trong đó số lớn nhất là 51
a) \(A=\left\{0;2;4;6;8\right\}\)
Số phần tử:
\(\left(8-0\right):2+1=5\) (phần tử)
b) \(B=\left\{11;13;15;...;97;99\right\}\)
Số phần tử:
\(\left(99-11\right):2+1=45\) (phần tử)
c) \(C=\left\{20;22;24;26\right\}\)
Số phần tử:
\(\left(26-20\right):2+1=4\) (phần tử)
d) \(D=\left\{45;47;49;51\right\}\)
Số phần tử:
\(\left(51-45\right):2+1=4\) (phần tử)
Cứu mik
Cho tập hợp a gồm các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 20
a) Viết tập hợp a theo các liệt kê các số tự nhiên liệt kê các phần tử
b) Tìm các số nguyên tố trong tập hợp a
c) Tìm các hợp số trong tập hợp a
câu a, a={1:3:5:7:9:11:13:15:17:19}
câu b, 3:5:7:11:13:17:19
câu c, 9:15
Ai giúp mik với
Viết 2 cách:
Tập hợp A gồm các số nguyên tố nhỏ hơn 20.
Cách 1 : A = { x là số nguyên tố | x < 20 }
Cách 2: Liệt kê. A = { 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19 }
1.tìm tập hợp các ước của 1 số khi phân tích chúng ra thành thừa số nguyên tố phân tích các số 14 ; 81 ; 20 ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số đó.
2.phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố,rồi tìm tập hợp các ước nguyên tố của từng số đó 60 ; 196 ; 190 ; 324.
3.điền kí hiệu thuộc ko thuộc vào chỗ chấm
5 .......... ƯC [ 15 ; 24 ]
7 .......... ƯC [ 14 ;21 ]
60 ........ BC [ 20 ; 25 ]
100 ...... ƯC [ 25 ; 50 ;20 ]
6 .......... ƯC [ 24 ; 30 ]
55 ........ ƯC [ 11 ; 55 ]
4.viết tập hợp các ước,tập hợp các bội ,tập hợp các chung , các bội chung
a,viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 40 và là bội của 4
b,viết tập hợp E các số tự nhiên nhỏ hơn 50 và là bội của 6
c, viết tập hợp F = D giao E
các bạn ơi chiều nay mình đi học rồi giúp mình với nhé thanks
Bài 1:Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: a)36 b) 105
Bài 2:a)Viết tập hợp ước chung của 30 và 45. b)Viết tập hợp ước chung của 42 và 70. c)Tìm ƯCLN của 40 và 70. d)Tìm ƯCLN của 55 và 77.
Bài 3:Trong buổi tổng kết năm học, cô giáo có 24 chiếc bút và 108 quyển vở. Cô giáo muốn chia đều số bút và số quyển vở cho mỗi bạn học sinh. Hỏi cô giáo có thể chia số bút và vở cho nhiều nhất bao nhiêu bạn học sinh?
Bài 1 : \(a,36=2^2.3^2\)
\(b,105=357\)
Bài 2 : \(a,Ư\left(30,45\right)=\left\{1;3,5;15\right\}\)
\(b,Ư\left(42,70\right)=\left\{1;2,7;14\right\}\)
\(c,UCLN\left(40;70\right)=\left\{10\right\}\)
\(UCLN\left(55;77\right)=\left\{11\right\}\)
Bài 3: Gọi số h/s là : a
mà 24 \(⋮\) a ; 108 \(⋮\) a
\(\Rightarrow a:UCLN\left(24;108\right)\)
24=\(2^3.3\)
108=\(3^3.2^2\)
UCLN{24;108)=\(2^2.3=12\)
\(\Rightarrow\)cô giáo có thể chia số bút và vở cho nhiều nhất 12 bn hs
Bài 1:
a: \(36=2^2\cdot3^2\)
b: \(105=3\cdot5\cdot7\)