Giải phương trình sau : √3x2 =x-2
Giải các phương trình sau: 2 x 2 - 1 - 3 x 2 = 3 x 2 - 1 - 2 x 2 + 2 . Tổng các nghiệm của phương trình là:
A. 2
B. 3
C. 0
D. 2 3
Giải các bất phương trình sau
a) 3x+2(5-x)>-11 b) 3x2-3x(-2+x)<36
a)3x+10-2x>-11
3x - 2x > -10-11
1x > -21
x > -21
b) 3x2 - 6x + 3x2 < 36
-6x < 36
x < -6
Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu sau:
1 x 2 + 3 x + 2 − 3 x 2 − x − 2 = − 1 x 2 − 4 .
Mẫu thức chung ( x + 1 ) x + 2 x - 2 . Từ đó ta được x = -7
Giải các bất phương trình sau
a) 3x2-3x(-2+x) < hoặc = 36
b) (x+2)2-9 > 0
\(a,3x^2-3x\left(-2+x\right)\le36\)
\(\Leftrightarrow3x^2+6x-3x^2-36\le0\)
\(\Leftrightarrow6x\le36\)
\(\Leftrightarrow x\le6\)
\(b,\left(x+2\right)^2-9>0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+2\right)^2-3^2>0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+2-3\right)\left(x+2+3\right)>0\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x-1>0\\x+5>0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x>1\\x>-5\end{matrix}\right.\)
b: =>(x+2-3)(x+2+3)>0
=>(x+5)(x-1)>0
=>x-1>0 hoặc x+5<0
=>x>1 hoặc x<-5
Giải các phương trình sau: 2 x 2 - 1 - 3 x 2 = 3 x 2 - 1 - 2 x 2 + 2
Giải bất phương trình sau -3x2 + x + 4 ≥ 0
-3x2 + x + 4 ≥ 0
Xét tam thức f(x) = -3x2 + x + 4 có hai nghiệm x = -1 và x = 4/3, hệ số a = -3 < 0.
Do đó f(x) ≥ 0 khi -1 ≤ x ≤ 4/3.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: T = [-1; 4/3]
Giải bất phương trình sau: x 2 + x - 3 x 2 - 4 ≥ 1
Bảng xét dấu vế trái của (1)
Đáp số: -2 < x ≤ -1, x > 2
Giải các phương trình sau:
a) 3 x + 1 − 2 x + 2 = 4 x + 5 x 2 + 3 x + 2 ;
b) 2 x 2 + x + 6 x 3 − 8 + 2 2 − x = 3 x 2 + 2 x + 4 .
Giải các phương trình sau:
a) 2 x + 1 2 − 2 x − 1 = 2 ;
b) x 2 − 3 x 2 + 5 x 2 − 3 x + 6 = 0 ;
c) x 2 − x − 1 x 2 − x − 2 = 0 .