tìm x :29-(34-x)*3=11
Tìm số tự nhiên x biết:
a) 315 + 146 - x = 401 b) x + 251 - 301 = 56
c) x - 29 - 11 = 0 d) 103 - x - 34 = 6
Tìm số tự nhiên x biết:
a, 315 + (146 – x) = 401
b, (x + 251) – 301 = 56
c, (x – 29) – 11 = 0
d, 103 – (x – 34) = 61
a, 315 + (146 – x) = 401
ó 146 – x = 401 – 315
ó146 – x = 86
ó x = 146 – 86
ó x = 60
b, (x + 251) – 301 = 56
ó x + 251 = 56 + 301
ó x = 357 – 251
ó x = 106
c, (x – 29) – 11 = 0
ó x – 29 = 11
ó x = 11 + 29
ó x = 40
d, 103 – (x – 34) = 61
ó x – 34 = 103 – 6
ó x = 97 + 34
ó x = 13
Tìm x thuộc Z, biết
a) 3x + 11 = x - 29
b) (x - 7)^2 = (-1)^ 2020
c) -34 < /x - 8/ < 2
d) (x + 5)^3 = -27
e) ( x + 3).(5x - 10)=0
Mk cần gấp ^_^
a) 3x-x=-29-11
2x=-20
x=-20
b) (x-7)^2=1=1^2
x-7=1 hoặc x- 7 = -1
x=8 hoặc x=6
Vậy x thuộc {6;8}
c) vì /x-8/ lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi x nên
TH1: /x-8/ = 0 suy ra x=8
TH2: /x-8/ = 1 suy ra x-8=1 hoặc x-8 = -1
x=9 hoặc x=7
Vậy x thuộc {7;8;9}
d) (x+5)^3=(-3)^3
x+5=-3
x=-8
vậy x=-8
e) (x+3).(5x-10)=0
x+3=0 hoặc 5x-10=0
x=-3 hoặc x=2
Vậy x thuộc {-3;2}
\(\dfrac{15}{17}\) x \(\dfrac{34}{5}\) < x < \(\dfrac{62}{15}\) + \(\dfrac{58}{15}\)
\(\dfrac{20}{29}\) x \(\dfrac{58}{5}\) < x < \(\dfrac{75}{11}\) + \(\dfrac{37}{11}\)
a: =>15/5*34/17<x<120/15
=>6<x<8
=>x=7
b; =>20/5*58/29<x<112/11
=>8<x<112/11
=>x=9 hoặc x=10
Bài 1 , tìm x biết
x . 3/7 = 2/3
x : 8/11 = 11/3
4/7 . x - 2/3 = 1/5
`x . 3/7 = 2/3`
`=>x= 2/3 : 3/7`
`=>x= 2/3 . 7/3`
`=>x=14/9`
`-----------`
`x : 8/11 = 11/3`
`=>x= 11/3 . 8/11`
`=>x= 88/33`
`=>x=8/3`
`-----------`
`4/7 . x - 2/3 = 1/5`
`=> 4/7 . x = 1/5 +2/3`
`=>4/7 . x =3/15 + 10/15`
`=>4/7 . x =13/15`
`=>x= 13/15 : 4/7`
`=>x= 13/15 xx 7/4`
`=>x= 91/60`
Lời giải:
$x.\frac{3}{7}=\frac{2}{3}$
$x=\frac{2}{3}: \frac{3}{7}=\frac{14}{9}$
-----------
$x: \frac{8}{11}=\frac{11}{3}$
$x=\frac{11}{3}.\frac{8}{11}=\frac{8}{3}$
-----------
$\frac{4}{7}x-\frac{2}{3}=\frac{1}{5}$
$\frac{4}{7}x=\frac{2}{3}+\frac{1}{5}=\frac{13}{15}$
$x=\frac{13}{15}: \frac{4}{7}=\frac{91}{60}$
x × 3/7 = 2/3
x = 2/3 ÷ 3/7
x = 14/9
x ÷ 8/11 = 11/3
x = 11/3 × 8/11
x = 8/3
4/7 × x - 2/3 = 1/5
4/7 × x. = 1/5 + 2/3
4/7 × x. = 13/15
x. = 13/15 ÷ 4/7
x. = 91/60
Tìm x:
a) x + 29 = 41
b) 34 + x = 81
c) x + 55 = 61
Phương pháp giải:
Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
Lời giải chi tiết:
a) x + 29 = 41
x = 41 − 29
x = 12
b) 34 + x = 81
x = 81 − 34
x = 47
c) x + 55 = 61
x = 61 − 55
x = 6
Tìm x, biết:
a) x = 1 12 + 3 4 + − 2 9 ;
b) x 5 = 5 6 + − 19 30
Tìm x :
a, - 29 - ( 15 - x ) = 34
b,15 - ( x - 17 ) = -12
c,- ( x - 6 + 85 ) = ( x + 51 ) - 54
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 75 - (x + 11) = 13
b) 29 + (x + 11) = 57
c) 11 + x : 5 = 13
d) 13 + 2(x + 1) = 15
e) 2x + 21 = 41
f) 12 + 3(x – 2) = 60
g) 24x – 11.13 = 11.11
h) 17 – (x – 4) : 2 = 3
c: Ta có: 11+x:5=13
\(\Leftrightarrow x:5=2\)
hay x=10
d: Ta có: \(13+2\left(x+1\right)=15\)
\(\Leftrightarrow2x+2=2\)
\(\Leftrightarrow2x=0\)
hay x=0
e: Ta có: 2x+21=41
\(\Leftrightarrow2x=20\)
hay x=10
f: Ta có: \(12+3\left(x-2\right)=60\)
\(\Leftrightarrow3\left(x-2\right)=48\)
\(\Leftrightarrow x-2=16\)
hay x=18
g: Ta có: \(24x-11\cdot13=11\cdot11\)
\(\Leftrightarrow24x=11\cdot24\)
hay x=11
h: Ta có: \(17-\left(x-4\right):2=3\)
\(\Leftrightarrow\left(x-4\right):2=14\)
\(\Leftrightarrow x-4=28\)
hay x=32