hãy cho biết khi thực hiện đoạn lệnh sau , kết thúc n có giá trị là bao nhiêu
s:= 5;n:=35;
for i:=3 to s do n:=n-s;
Hãy tìm hiểu đoạn lệnh sau đây và cho biết với đoạn lệnh đó chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp và khi kết thúc giá trị của S bằng bao nhiêu ?
S:= 1;
For i:= 1 to 3 do S:= S * 2
Hãy cho biết giá trị của S sau khi thực hiện xong đoạn lệnh, nếu nhập n = 6:
Write('Nhap n = '); Readln(n);
S:=0;
For i:= 1 To n Do S:= S + 2*i;
A. 21
B. 42
C. 6
D. 0
cho đoạn lệnh, hãy thực hiện các lệnh trong đoạn chương trình và cho biết sau khi thực hiện giá trị biến s,i bằng bao nhiều có bap nhiều vòng lặp trong câu lệnh s:=0;
for i:=1 to 10 do s:=s+1;
Câu 43: Cho biết khi thực hiện đoạn lệnh sau kết quả s bằng bao nhiêu với n=4 trong các phương án cho dưới đây?
Var n, i , s:integer;
Begin
Clrscr;
Write('Nhap vao gia tri cua n :'); Readln(n);
s:=2;
For i:=1 to n do s:=s+1;
End;
a. 6.
b. 8.
c. 10.
d. 12.
4. Câu hỏi bài tập:
4.1/ Tìm hiểu câu lệnh lặp dưới đây và cho biết khi kết thúc câu
lệnh giá trị của biến S và biến n bằng bao nhiêu?
S:=0; n:=0;
While S<=10 do
Begin
n:=n+1;
S:=S+n;
End;
Trả lời:
Giá trị của biến S sau khi thực hiện
=...............
Giá trị của biến n sau khi thực hiện
=...............
4.2/ Gạch dưới chỗ sai của các câu lệnh sau và viết lại câu lệnh đúng:
a) While X:= 10 do X:= X+1;→............................................................
b) While X > 5 for X:= X-1→ .............................................................
c) While X< 10 do X = 5 ;→.................................................................
d) While X <> 0 ; do X:=X-1;→...........................................................
Sửa lại chương trình
Var a : integer;
Begin
a:=5;
While a<6 do begin
writeln(‘A’);
a := a + 1 ;
end;
end.
5. Bài tập thực hành:
Bài 1: Viết chương trình : “BAI8B1” tính tổng của các số tự nhiên liên
tiếp cho đến khi tổng lớn hơn 1000 thì dừng. Cho biết tổng tìm được và
con số cuối cùng được cộng vào:
Hướng dẫn Chương trình
1. Khai báo tên chương trình
2. Khai báo thư viện
3. Khai báo biến: S,n : số nguyên
4. Bắt đầu chương trình
5. Xóa màn hình
6. Gán S 0;n 1;
7. Trong khi S<=1000 thực hiện:
bắt đầu
SS+n
n n+ 1
kết thúc
8. In ra tổng S
9. In ra số n cuối cùng được cộng
10. Tạm dừng chương trình
11. Kết thúc chương trình
1....................................................................
2....................................................................
3....................................................................
4....................................................................
5....................................................................
6....................................................................
7....................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
8....................................................................
9....................................................................
10..................................................................
11..................................................................
Câu 16: Cho đoạn chương trình sau:
S=0; n=0;
while (S<=10)
{ n=n+1; S=S+n;}
Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến n là bao nhiêu?
A. 5; B. 10
C. 15 D. Giá trị khác
Câu 17: Cho đoạn chương trình sau:
S=0; n=0;
while (n>5)
{S=S+n; n=n+1; }
Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến n là bao nhiêu?
A. 0; B. 10
C. 15 D. Giá trị khác
Câu 18: Cho đoạn chương trình sau:
S=0; n=0;
while (n>5)
{S=S+n; n=n+1; }
Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến S là bao nhiêu?
A. 0; B. 10; C. 15; D. Giá trị khác
Câu 19: Cho đoạn chương trình sau:
S=0; n=0;
while (n>5)
{S=S+n; n=n+1; }
Khi kết thúc hãy cho biết máy tính thực hiện bao nhiêu vòng lặp?
A. 0; B. 10; C. 15; D. Giá trị khác
Câu 20: Cho đoạn chương trình sau:
n=0;
while (n==0) cout<<“Chao cac ban”;
Khi kết thúc hãy cho biết máy tính thực hiện bao nhiêu vòng lặp?
A. 0. B. Vô số vòng lặp.
C. 15. D. Giá trị khác.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Viết chương trình nhập mảng A có tối đa 50 phần tử là số nguyên (các phần tử được nhập từ bàn phím). In ra màn hình mảng vừa nhập, mỗi phần tử cách nhau 1 dấu cách trống.
Câu 2: Viết chương trình nhập mảng A có tối đa 100 phần tử là số nguyên (Các phần tử được nhập từ bàn phím). Hãy đếm xem có bao nhiêu phần tử âm.
Câu 3: Viết chương trình nhập mảng A có tối đa 250 phần tử là số thực (Các phần tử được nhập từ bàn phím). Hãy tìm số lớn nhất Max trong mảng A.
Câu 4: Viết chương trình nhập mảng A có N phần tử là số nguyên (N được nhập từ bàn phím). Hãy tìm số bé nhất Min trong mảng A.
Câu 5: Viết chương trình nhập mảng A có tối đa 100 phần tử là số nguyên (Các phần tử được nhập từ bàn phím). Hãy tính và in ra tổng S các phần tử âm.
Câu 5:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],i,n,s;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
s=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]<0) s+=a[i];
cout<<s;
return 0;
}
1)hãy cho biết khi thực hiện đoạn lệnh sau , kết thúc n có giá trị bằng bao nhiêu
n:=2;
for i:=5 to 8 do n:=n-1;
a) n=-3
b) n=-2
c)n=-1
d)n=0
2) hãy cho biết khi thực hiện đoạn lệnh dưới đây , giá trị s là bao nhiêu
n:=10;s:=40;
while n>6 do
begin
n:=n-2;
s:=s-n;
end;
a)s=22
b)s=24
c) s= 26
d)s=28
Hãy tìm hiểu đoạn chương trình sau và cho biết với đoạn lệnh đó chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lệnh lặp sau khi kết thúc t bằng bao nhiêu T:=0 N:=S writeln t
Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=0; P:=1;
For i:=1 to n do
begin
S:=S+i; P:=P*i
end.
Nếu n = 5 thì:
a) Câu lệnh lặp trên được thực hiện bao nhiêu lần?
b) Giá trị của P,S sau khi thực hiện chương trình trên
n:=0;
for i:= 1 to 10 do n:=n+i;
Giải thích : n:=n+i nghĩa là giá trị ban đầu cộng lần lượt với i ( dãy số từ 1 đến 10) n sẽ thay đổi giá trị sau mỗi lần cộng
Hoạt động của câu lệnh :
Vòng 1 : n:=n+i; <=> n=0+1=1;
Vòng 2: n:=n+i <=> n=1+2=3 ;
Vòng 3 : n:=n+i <=> n=3+3=6;
Vòng 4: n:=n+i <=> n=6+4=10;
Vòng 5 : n:=n+i <=> n=10+5=15;
Vòng 6 : n:=n+i <=> n=15+6=21;
Vòng 7: n:=n+i <=> n=21+7=28;
Vòng 8 : n:=n+i <=> n=28+8=36;
Vòng 9 : n:=n+i <=> n=36+9=45;
Vòng 10 : n:=n+i <=> n=45+10=55;
Vậy đoạn chương trình trên có giá trị n=55
TL:
n = 55 nhé
@@@@@@@@@@@@
k cho mk
HT
tham khảo ạ
n:=0;
for i:= 1 to 10 do n:=n+i;
Giải thích : n:=n+i nghĩa là giá trị ban đầu cộng lần lượt với i ( dãy số từ 1 đến 10) n sẽ thay đổi giá trị sau mỗi lần cộng
Hoạt động của câu lệnh :
Vòng 1 : n:=n+i; <=> n=0+1=1;
Vòng 2: n:=n+i <=> n=1+2=3 ;
Vòng 3 : n:=n+i <=> n=3+3=6;
Vòng 4: n:=n+i <=> n=6+4=10;
Vòng 5 : n:=n+i <=> n=10+5=15;
Vòng 6 : n:=n+i <=> n=15+6=21;
Vòng 7: n:=n+i <=> n=21+7=28;
Vòng 8 : n:=n+i <=> n=28+8=36;
Vòng 9 : n:=n+i <=> n=36+9=45;
Vòng 10 : n:=n+i <=> n=45+10=55;
Vậy đoạn chương trình trên có giá trị n=55