Các đặc trưng của dao động điều hòa là:
A. Biên độ và tần số
B. Tần số và pha ban đầu
C. Bước sóng và biên độ
D. Tốc độ và gia tốc
a. Biên độ của dao động là: \(A=10\) (cm)
Tần số góc là: \(\omega=2\pi\) (rad/s)
Tần số là: \(f=\dfrac{\omega}{2\pi}=1\) (Hz)
Chu kì là: \(T=\dfrac{1}{f}=1\) (s)
b. Vận tốc và gia tốc cực đại lần lượt là:
\(v_{max}=\omega A=20\pi\) (cm/s)
\(a_{max}=\omega^2A=400\) (cm/s)
c. Phương trình vận tốc là:
\(v=20\pi\cos\left(2\pi t+\dfrac{\pi}{2}\right)\) (cm/s)
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A và có các pha ban đầu là -π/6 và -π/2 . Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng
A. A 2
B. A
C. A 3
D. 2A
Đáp án C
Hai dao động lệch pha nhau
= A 3
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A và có các pha ban đầu là -π/6 và -π/2 . Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng
A. A 2
B. A
C. A 3
D. 2A
Ở mặt thoáng của một chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 20cm có hai nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng biên độ và cùng tần số 50Hz. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm dao động có biên độ cực đại là
A. 7
B. 6
C. 8
D. 9
Đáp án: A
HD Giải: λ = 300 50 = 6cm
Số điểm dao động với biên độ cực đại, ta có:
-AB < kλ < AB
<=> -20 < 6k < 20
<=> - 3,3 < k < 3,3
Suy ra trên AB có 7 cực đại
Chọn câu sai? Gia tốc, vận tốc và li độ của một vật dao động điều hòa luôn cùng
A. Biên độ
B. Tần số góc
C. Chu kỳ
D Tần số
Nhớ giải thích
Chọn A.
Giải thích:
Li độ: \(x=Acos\left(\omega t+\varphi\right)\)
Vận tốc: \(v=\omega Acos\left(\omega t+\varphi+\dfrac{\pi}{2}\right)=-\omega Asin\left(\omega t+\varphi\right)\)
Gia tốc: \(a=-\omega^2x=-\omega^2Acos\left(\omega t+\varphi\right)=\omega^2Acos\left(\omega t+\varphi+\pi\right)\)
Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x=2cos(5πt-π/4) (cm) a) Xác định biên độ, chu kì, tần số và chiều dài quỹ đạo của dao động. b) Viết phương trình vận tốc và gia tốc của chất điểm. c) Tính pha, li độ, vận tốc và gia tốc ở thời điểm t = 0,2 s.
Phương trình: \(x=2cos\left(5\pi t-\dfrac{\pi}{4}\right)\)
a)Biên độ: \(A=2cm\)
Chu kì: \(T=\dfrac{2\pi}{\omega}=\dfrac{2\pi}{5\pi}=0,4s\)
Tần số: \(f=\dfrac{1}{T}=\dfrac{1}{0,4}=2,5Hz\)
Chiều dài quỹ đạo: \(L=2A=2\cdot2=4cm\)
b)Phương trình chất điểm:
Vận tốc: \(v=-\omega Asin\left(\omega t+\varphi\right)=-10\pi sin\left(5\pi t-\dfrac{\pi}{4}\right)\)
Gia tốc: \(a=-\omega^2Acos\left(\omega t+\varphi\right)=-500cos\left(5\pi t-\dfrac{\pi}{4}\right)\)
c)Em thay giá trị \(t=0,2s\) vào từng pt nhé.
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ A 1 = 10 cm, pha ban đầu φ 1 = π 6 và có biên độ A 2 , pha ban đầu φ 2 = - π 2 . Biên độ A 2 thay đổi được. Biên độ dao động tổng hợp A của hai dao động trên có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
A. 5 3 c m
B. 20 cm.
C. 5 cm.
D. 6 3 c m
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là π 3 và - π 3 . Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A. 0,25π
B. –0,5π.
C. π 12
D. π 6
Ở mặt thoáng của một chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm có hai nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng biên độ và cùng tần số 50 Hz. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm dao động có biên độ cực đại là
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 9.