1 Nêu cách tính số phần tử trong mảng
Viết chương trình nhập vào 1 mảng gồm 10 phần tử hãy:
1. Hiển thị dãy vừa nhập trên 1 hang.
2. Tính tổng các phần tử trong mảng.
3. Tính trung bình cộng các phần tử trong mảng.
4. Tính tổng các số âm và số dương trong mảng.
5. Tính tổng các số chẵn và số lẻ trong mảng.
6. Đếm các số âm, số dương, số chẵn, số lẻ trong mảng.
program bt;
uses crt;
var i, s, sa, sd, sc, sl, da, dd, dc, dl : integer;
a : array[1..50] of integer;
begin
clrscr;
for i:=1 to 10 do begin
write('Nhap phan tu thu ',i,': '); readln(a[i]);
end;
write('Day so vua nhap la: ');
for i:=1 to 10 do write(a[i],', ');
writeln;
s := 0; sa := 0; sd := 0; sc := 0; sl := 0; da := 0; dd := 0; dc := 0; dl := 0;
for i:=1 to 10 do begin
s := s + a[i];
if (a[i] > 0) then begin sd := sd + a[i]; dd := dd + 1 end;
if (a[i] < 0) then begin sa := sa + a[i]; da := da + 1 end;
if (a[i] mod 2 = 0) then begin sc := sc + a[i]; dc := dc + 1; end
else begin sl := sl + a[i]; dl := dl + 1 end;
end;
writeln('Tong cac phan tu trong mang la ',s);
writeln('Trung binh cong cac phan tu trong mang la ',s/10);
writeln('Tong cac so am la ',sa);
writeln('Tong cac so duong la ',sd);
writeln('Tong cac so chan la ',sc);
writeln('Tong cac so le la ',sl);
writeln('So cac so am la ', da);
writeln('So cac so duong la ', dd);
writeln('So cac so chan la ', dc);
writeln('So cac so le la ', dl);
readln
end.
1. Viết chương trình thực hiện các công việc sau:
a. Nhập vào 1 mảng A gồm 15 số nguyên
b. In ra thành 1 dãy số hàng ngang với khoảng cách là 2
c. Tính tổng các phần tử trong mảng
d. Đếm xem trong mảng có bao nhiêu phần tử lớn hơn 0?
e. In ra phần tử có giá trị lớn nhất trong mảng
f. In ra chỉ số của phần tử có giá trị lớn nhất trong mảng
g. Sắp xếp thành dãy số tăng dần
1.viết chương trình nhập vào 1 dãy số nguyên gồm n phần tử. Tính tổng là các số chẵn và in các phần tử đó lên màn hình. 2.Viết chương trình nhập vào mã số nguyên n phần tử. Tính tích các phần tử trong mảng và in các phần tử của mảng là số trong mảng lên màn hình. 3. Viết chương trình nhập vào mã số nguyên n phân tử. Đếm xem phần mảng có bao nhiêu phần tử lớn hơn 0. Tính và thông báo lên màn hình tổng bình phương các số lẻ.Tìm và thông báo lên màn hình giá trị lớn nhất có trong mảng. 4. Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên A,B a) Tính rồi thông báo lên màn hình các ước số của A,B b) Tìm rồi thông báo lên màn hình các ước số chung của A và B. 5.Viết chương trình nhập vào 1 số nguyên ban đầu, nhập vào công sai. Thông báo lên màn hình kết quả của cấp số cộng thứ N n số với n số nguyên được nhập vào màn hình. 6.Viết chương trình in ra màn hình các số nguyên tố đầu tiên trong khoảng N với N là số nguyên nhập vào từ bàn phím. 7. Viết chương trình in lên màn hình một số hoàn thiện nhở hơn N với N là số nguyên nhập vào từ bàn phím. 8. Viết chương trình nhập vào số lượng học sinh và số môn học của mỗi học sinh. Tính và biểu thị lên điểm trung bình của từng học sinh Giúp tớ với ạ Giúp được câu nào thì giúp ạ Nhất là mấy câu cuối cuối ý ạ Rất mong sự giúp đỡ từ mọi người!!!
Câu 1:
uses crt;
var a:array[1..200]of integer;
i,n,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2=0 then t:=t+a[i];
writeln(t);
readln;
end.
2:
uses crt;
var a:array[1..200]of integer;
i,n,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=1;
for i:=1 to n do
t:=t*a[i];
writeln(t);
readln;
end.
Viết chương trình tính tổng các số lẻ trong mảng a gồm 10 phần tử. - Tìm ra số lẻ trong [ 1..10 ] - Tính tổng các phần tử trong mảng đó
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,t,t1:integer;
begin
clrscr;
for i:=1 to 10 do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to 10 do
if a[i] mod 2<>0 then
begin
write(a[i]:4);
t:=t+a[i];
end;
writeln;
writeln('Tong cac so le la: ',t);
t1:=0;
for i:=1 to 10 do
t1:=t1+a[i];
writeln('Tong cac phan tu cua mang la: ',t1);
readln;
end.
viết chương trình nhập vào 1 mảng gồm n phần từ bàn phím . tính tổng các phần tử trong mảng .in kết quả ra màn hình.
-khai báo biến biến mảng .
-nhập n số phần tử mảng ,
-nhập mảng ,
-in mảng.
-tính tổng ,
-in kết quả ra màn hình
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],i,n,t;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++) t+=a[i];
cout<<t;
return 0;
}
1. Viết chương trình nhập vào mảng gồm n số nguyên, - Đếm và đưa ra số phần tử chẵn của mảng - đưa ra số chẵn lớn nhất trong mảng - Tính tổng các số ở vị trí lẻ trong mảng - Tìm giá trị phần tử lẻ nhỏ nhất
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,dem,max,t,min,dem1:integer;
begin
clrscr;
write('n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
dem:=0;
max:=-32000;
for i:=1 to n do
begin
if a[i] mod 2=0 then
begin
dem:=dem+1;
if max<a[i] then max:=a[i];
end;
if dem=0 then writeln('Trong day khong co so chan')
else begin
writeln('So so chan la: ',dem);
writeln('So chan lon nhat la: ',max);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
if i mod 2=1 then t:=t+a[i];
writeln('Tong cac so o vi tri le la: ',t);
min:=maxint;
dem1:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2<>0 then
begin
inc(dem1);
if min>a[i] then min:=a[i];
end;
if dem1=0 then writeln('Trong day khong co so le')
else writeln('So le nho nhat la: ',min);
readln;
end.
BT1: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm 10 phần tử số nguyên. In ra màn hình mảng vừa nhập và tính tổng các phần tử trong mảng. BT2: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm 10 phần tử số thực. In ra màn hình các phần tử có chỉ số chẵn trong mảng. BT3: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. In ra màn hình các phần tử có giá trị chẵn trong mảng. BT4: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. In ra màn hình phần tử có giá trị lớn nhất trong mảng. BT5: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số thực. In ra màn hình chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng. BT6: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. Đếm xem trong mảng vừa nhập có bao nhiêu phần tử lẻ.
6:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
int n,A[100],i,dem=0;
cin>>n;
for (int i=1; i<=n; i++) cin>>A[i];
for (int i=1;i<=n; i++)
if (A[i]%2!=0) dem++;
cout<<dem;
return 0;
}
5:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
long long n,nn=1e6,A[1000];
cin>>n;
for (int i=1; i<=n; i++) cin>>A[i];
for (int i=1; i<=n; i++)
nn=min(nn,A[i]);
for (int i=1; i<=n; i++)
if (nn==A[i]) cout<<i<<" ";
return 0;
}
Bài 1: Hãy viết chương trình con thực hiện các công việc sau trên mảng một chiều:
+ Nhập vào 1 mảng
+ In mảng + Sắp xếp mảng tăng dần
+ Tính tổng các phần tử trong mảng
+ Đếm các phần tử chia hết cho 3 trong mảng
+ Đếm các số âm, dương trong mảng
Bài 2: Viết chương trình con để tính diện tích các hình sau:
- Diện tích hình tam giác theo công thức herrong khi biết độ dài 3 cạnh a, b, c của tam giác. S=sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c)) với p=(a+b+c)/2
- Diện tích hình thang khi biết độ dài chiều cao h và 2 cạnh đáy a, b S=(a+b)*h/2 - Diện tích hình vuông khi biết độ dài cạnh.
Bài 3: Viết chương trình giải phương trình bậc 2 sử dụng chương trình con
Em hãy viết chương trình hoàn chỉnh nhập vào mảng 1 chiều gồm 6 phần tử . Đếm và tính tổng các phần tử dương của mảng vừa nhập , biết rằng các phần tử trong mảng là các số nguyên
uses crt;
var a:array[1..6]of integer;
i,dem,t:integer;
begin
clrscr;
for i:=1 to 6 do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
dem:=0;
t:=0;
for i:=1 to 6 do
if a[i]>0 then
begin
inc(dem);
t:=t+a[i];
end;
writeln('So phan tu duong la: ',dem);
writeln('Tong cac phan tu duong la: ',t);
readln;
end.
Cho mảng 1 chiều a thừa số nguyên gồm 10 phần tử đc nhập từ bàn phím viết phương trình ghi tệp 1 để ghi các phần tử của mảng a vào tệp trong Data. TXT các phần tử đc ghi trên 1 dòng mỗi phần tử cách nhau ít nhất 1 khoảng trống
uses crt;
const fo='data.txt'
var f1:text;
a:array[1..10]of integer;
i,n:integer;
begin
clrscr;
assign(f1,fo); rewrite(f1);
n:=10;
for i:=1 to n do readln(a[i]);
for i:=1 to n do write(f1,a[i]:4);
close(f1);
readln;
end.