Những câu hỏi liên quan
SukhoiSu-35
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:00

- Countable nouns (c): (Danh từ đến được)

apple, egg, sweet

- Uncountable nouns (u): (Danh từ  không đến được)

juice, bread, pasta, water, snack

RULES

1. With countable nouns, we use a or an and plural forms: an apple / apples, an egg / eggs, a sweet/ sweets.

(Với danh từ đếm được, chúng ta sử dụng a, an, và hình thức số nhiều: một quả táo / những quả táo, một quả trứng / những quả trứng, một viên kẹo / những viên kẹo.)

2. With uncountable nouns, we don’t use a, an and plural forms: juice, bread, pasta, water, snack.

(Với những danh từ không đếm được, chúng ta không sử dụng a, an và hình thức số nhiều: nước ép hoa quả, bánh mì, mì ống, nước, đồ ăn vặt.)

Bình luận (0)
Vân ANh Trần
Xem chi tiết
Liên Đặng
Xem chi tiết
Nguyễn Hải Ngân
14 tháng 12 2021 lúc 19:35

Thân em vừa trắng lại vừa tròn
   Bảy nổi ba chìm mấy nước non

Giã gạo thì ốm, giã cốm thì khỏe

Gần nhà xa ngõ

lá lành đùm lá rách

  Trông cho chân cứng đá mềm,
Trời yên biển lặng mới yên tấm lòng.

Sinh con đầu lòng chả gái thì trai.

   Trăng bao nhiêu tuổi trăng già

Núi bao nhiêu tuổi gọi là núi non.

Số cô chẳng giàu thì nghèo

Ngày ba mươi tết thịt treo trong nhà

Số cô có mẹ có cha

Mẹ cô đàn bà cha cô đàn ông.

Ai làm cho bể kia đầy

Cho ao kia cạn cho gầy cò con?

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Phan Đức Trung
14 tháng 12 2021 lúc 20:00

1 ba chìm bảy nổi

2  chân cứng đá mềm

3 gần nhà xa ngõ

4 đói cho sạch rách cho thơm

5 lá lành đùm lá rách

6 lên thác xuống ghềnh

7            anh em như thể tay chân 

    rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần 

8      gần mực thì đen gần đèn thì sáng

9  ở hiền gặp lành,ở dữ gặp ác

10 trước lạ sau quen 

11 thức khuya dậy sớm

           

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Trần Phương Anh
Xem chi tiết
Yum Yum
Xem chi tiết
Marry Trang
Xem chi tiết

        Answer

1. Suger : đường

2. Water : nước

3. Orange juice : Nước cam

4. Apple juice : Nước táo0

5. Sand : cát

6. Milk : Sữa

7. Soda : nước ngọt

8. Rice : cơm

9. Sugar juice : Nước đường

10. Lemonade : Nước chanh.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn thị phương anh
20 tháng 8 2020 lúc 16:10

water:nước 

milk:sữa 

suger:đường 

coffee:cà phê

apple juice :nước táo 

salt:muối 

oil:dầu ăn 

soda :nuốc ngọt

hair:tóc

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Sulli :333
4 tháng 7 2022 lúc 11:08

1. Mik : Sữa

2. Orange juice : Nước Cam 

3. Sand : Cát 

4. Suger : Đường 

5. Water : Nước 

6. Coffee : Cà Phê

7. Oil : Dầu Ăn

8. Salt : Muối

9. Tea : Trà

10. Rice : Cơm 

Chúc Bạn Hok Tốt NHaaa

Bình luận (0)
o0o Aikatsu_Mikuru_Mizuk...
Xem chi tiết
Nguyễn Thanh Nhật
15 tháng 7 2018 lúc 10:57

bạch -trắng 
hắc - đen 
mã - ngựa 
long -rồng 
sơn - núi 
hà - sông 
thiên -trời 
địa -đất 
nhân -người 
đại - lớn 
tiểu - nhỏ

Bình luận (0)
Thời Sênh
15 tháng 7 2018 lúc 10:59

1. Phụ : cha

2.Mẫu : Mẹ

3. Quốc : nước

4. tam : ba

5. tả : bên trái

6. tâm : lòng

7. Thảo : cỏ

8. mộc : cây thân gõ

9. ngôn : lời nói

10. nguyệt : trăng, tháng

Bình luận (0)
Nguyễn Thanh Nhật
15 tháng 7 2018 lúc 11:01

Bạch: trắng

Hắc: đen

Sơn: núi

Địa: đất

Lâm: rừng

Bại: thua

Tiểu: nhỏ

Đại: lớn

Quy: rùa

Long: rồng

Bonus:Sửu nhi: trẻ trâu :v

Bình luận (0)
Linhh Linhh
Xem chi tiết
Vũ Quang Huy
6 tháng 4 2022 lúc 13:23

tham khảo

 

Vai trò của cáTên loài cá
Nguồn thực phẩm thiên thiên giàu đạm, vitamin, dễ tiêu hóaCá rô phi, cá trắm, cá chuối…
Da của số loài có thể dùng đóng giày, làm túiCá nhám, cá đuối
Cá ăn bọ gậy, ăn sâu bọ hại lúaCá dọn bể, cá rô phi, cá rô, cá trê
Cá nuôi làm cảnhCá dĩa, cá koi, cá ngựa vằn, cá hồng két…
Bình luận (1)
kodo sinichi
6 tháng 4 2022 lúc 16:45

refer

 

Vai trò của cáTên loài cá
Nguồn thực phẩm thiên thiên giàu đạm, vitamin, dễ tiêu hóaCá rô phi, cá trắm, cá chuối…
Da của số loài có thể dùng đóng giày, làm túiCá nhám, cá đuối
Cá ăn bọ gậy, ăn sâu bọ hại lúaCá dọn bể, cá rô phi, cá rô, cá trê
Cá nuôi làm cảnhCá dĩa, cá koi, cá ngựa vằn, cá hồng két…
Bình luận (1)
Đức Lộc
Xem chi tiết
ღ๖ۣۜLinh
28 tháng 6 2019 lúc 20:05

10 động từ bất quy tắc

STT

Động từQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩa của động từ
1bewas, werebeencó; tồn tại
2havehadhadcó, sở hữu
3dodiddonelàm
4saysaidsaidnói
5comecamecomeđến
6getgotgotnhận, nhận được
7gowentgoneđi, di chuyển
8makemademadetạo ra, làm ra
9taketooktakenmang, lấy
10thinkthoughtthought

suy nghĩ, nghĩ

Bình luận (0)
Duc Loi
28 tháng 6 2019 lúc 20:05

Lấy 10 ví dụ về động từ bấttheo quy tắc chia ở dạng quá khứ :

- keep -> kept : tiếp tục, giữ,...

- steal -> stole : lấy cắp

- run -> ran : chạy

- go -> went : đi

- teach -> taught : dạy 

- sleep -> slept : ngủ

- fly -> flew : bay

- catch -> caught : bắt kịp, chạm tới, ...

- swim -> swam : bơi lội

- get -> got/gotten : được, bắt được. bị, ...

10 ví dụ về động từ theo quy tắc chia ở dạng quá khứ

- watch -> watched : xem

- look -> looked : nhìn

- live -> lived : sống

- motivate -> motivated : khuyến khích

- pretend -> pretended : giả vờ

- walk -> walked : đi bộ

- cook -> cooked : nấu nướng

- pull -> pulled : kéo, bắt, níu ...

- stay -> stayed : ở

- want -> wanted : muốn 

Bình luận (0)
ღ๖ۣۜLinh
28 tháng 6 2019 lúc 20:11

10 động từ có quy tắc

STTĐộng từQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩa của động từ
1staystayedstayed
2 wantwantedwanted muốn
3look              lookedlookednhìn

4

arrive           arrived 
arrived đến
5d      d   thích  
6enjoy   enjoyed  enjoyed thích
7study  studied studiedhọc 
8cry  cried cried khóc    
9  play played played chơi    
10stop stopped stopped dừng   
Bình luận (0)