Xác định hóa trị của các nguyên tố :
a) NH3 ; CH4 ; HCI,H2SO4
b) CaO; Fe2O3; Na2O, CO2
b. Xác định hóa trị của các nguyên tố, nhóm nguyên tố trong các hợp chất sau: NH3, N2O5, H3PO4, Na2O, CuO
Hóa trị nguyên tố lần lượt là : III, V,III,II,II
hãy xác định cộng hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau
h2o,ch4,hcl,nh3
- Trong H2O
+) Cộng hóa trị của H là 1
+) Cộng hóa trị của O là 2
- Trong CH4
+) Cộng hóa trị của C là 4
+) Cộng hóa trị của O là 1
- Trong HCl
+) Cộng hóa trị của H là 1
+) Cộng hóa trị của Cl là !
- Trong NH3
+) Cộng hóa trị của N là 3
+) Cộng hóa trị của H là 1
Xác định hóa trị của các nguyên tố (nhóm nguyên tử) trong các hợp chất sau:
Al2O3; SO3; H2SO4; Fe2(SO4)3; MgO; NH3
Al2O3 : Al hóa trị III
SO3 : S hóa trị VI
H2SO4 : SO4 hóa trị II
Fe2(SO4)3 : Fe hóa trị III, SO4 hóa trị II
MgO : Mg hóa trị II
NH3 : N hóa trị III
Al hóa trị III
S hóa trị VI
H hóa trị I
Fe hóa trị III
Mg hóa trị II
N hóa trị III
Hãy xác định cộng hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau đây: H2O, CH4, HCl, NH3.
Cộng hóa trị của các nguyên tố trong hợp chất:
H2O | CH4 | HCl | NH3 | |
Cộng hóa trị | H có cộng hóa trị là 1. O có cộng hóa trị là 2 | C có cộng hóa trị là 4. H có cộng hóa trị là 1 | H và Cl đều có cộng hóa trị là 1 | N có cộng hóa trị là 3. H là cộng hóa trị là 1 |
- Trong H2O
+) Cộng hóa trị của H là 1
+) Cộng hóa trị của O là 2
- Trong CH4
+) Cộng hóa trị của C là
+) Cộng hóa trị của O là 1
- Trong HCl
+) Cộng hóa trị của H là 1
+) Cộng hóa trị của Cl là 1
- Trong NH3
+) Cộng hóa trị của N là 3
+) Cộng hóa trị của H là 1
xác định hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau:NO,NO2,N2O3,NH3,HCL,H2SO4,H3PO4,NAOH,NA2SO4,NANO3,NA2CO3,NAHSO3,NAHCO(biết Na hóa trị I)
NO=> N(II);O(II)
NO2=> N(IV);O(II)
N2O3 => N(III);O(II)
NH3=>N(III);H(I)
HCl=>H(I);Cl(I)
H2SO4=>H(I);S(VI);O(II)
H3PO4=>H(I); P(V);O(II)
NaOH=> Na(I);O(II);H(I)
Na2SO4=>Na(I);S(VI);O(II)
NaNO3=> Na(I);N(V);O(II)
Na2CO3=>Na(I);C(IV);O(II)
NaHSO3=>Na(I);H(I);S
xác định tính nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trông các hợp chất sau đây:
NO, NO2,N2O5, NH3, HCL, Ba(OH)2, Na2SO4, K2CO3,
Cho hai dãy chất sau:
Li2O; BeO; B2O3; CO2; N2O5.
CH4; NH3; H2O; HF.
Xác định hóa trị của các nguyên tố với oxi và với hiđro.
Trong hai dãy chất:
Li2O BeO B2O3 CO2 N2O5.
CH4 NH3 H2O HF.
- Hóa trị cao nhất với oxit tăng dần từ I đến V.
- Hóa trị với hidro giảm dần từ IV đến I.
Hãy xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố trong hợp chất sau:
a. HI, CaH2, NH3, CH4.
Iot và Hidro đều mang hóa trị I
Ca (II) và H (I)
N (III) va H (I)
C (IV) và H (I)
Câu 1. Viết công thức cấu tạo của: Cl2, NH3, C2H6, C2H4, C2H2, H2S, CH4, CO2, C2H4Cl2. (số hiệu nguyên tử của các nguyên tố tra trong bảng tuần hoàn). Xác định hóa trị của các nguyên tố trong các chất đó.
GIÚP MÌNH VỚI MÌNH ĐANG CẦN GẤP
xác định hóa trị của nguyên tố và nhóm nguyên tử trong cac hợp chất sau
HCL , H2S, NH3, CH4, HNO3, H2SO4
Na2O, Ag2O, BaO, FeO, Fe2O3