What Can You Do? and What Can You Do?( bạn có thể làm gì? hoặc không thể làm gì? )
You can say how well you can do a sport/hobby (a board game/video game/ football ...). How do you play it, what can and can't you do to become a best player in any team/group/competition...
Translation :
Bạn có thể nói bạn có thể chơi một môn thể thao / sở thích (trò chơi board / trò chơi điện tử / bóng đá ...) tốt như thế nào. Bạn chơi nó như thế nào, bạn có thể làm gì và không thể làm gì để trở thành cầu thủ xuất sắc nhất trong bất kỳ đội / nhóm / cuộc thi nào ...
You can say how well you can do a sport/hobby (a board game/video game/ football ...). How do you play it, what can and can't you do to become a best player in any team/group/competition...
Translation :
Bạn có thể nói bạn có thể chơi một môn thể thao / sở thích (trò chơi board / trò chơi điện tử / bóng đá ...) tốt như thế nào. Bạn chơi nó như thế nào, bạn có thể làm gì và không thể làm gì để trở thành cầu thủ xuất sắc nhất trong bất kỳ đội / nhóm / cuộc thi nào ...
In pairs: What things do you like to buy? What can you do if there's a problem with an item?
(Theo cặp: Bạn thích mua những thứ gì? Bạn có thể làm gì nếu có vấn đề với một mặt hàng nào đó?)
Lời giải chi tiết:
I like to shop for special items which are gifts, clothes or decoration materials. If there is a problem with an item, I will contact the retailer and tell the retailer about the problem, then ask for the goods to be either repaired or be replaced.
(Tôi thích mua sắm các mặt hàng đặc biệt là quà tặng, quần áo hoặc vật liệu trang trí. Nếu có vấn đề với một mặt hàng, tôi sẽ liên hệ với người bán lẻ và nói với người bán lẻ về vấn đề đó, sau đó yêu cầu hàng hóa đó được sửa chữa hoặc thay thế.)
I like to shop for special items which are gifts, clothes or decoration materials. If there is a problem with an item, I will contact the retailer and tell the retailer about the problem, then ask for the goods to be either repaired or be replaced.
(Tôi thích mua sắm các mặt hàng đặc biệt là quà tặng, quần áo hoặc vật liệu trang trí. Nếu có vấn đề với một mặt hàng, tôi sẽ liên hệ với người bán lẻ và nói với người bán lẻ về vấn đề đó, sau đó yêu cầu hàng hóa đó được sửa chữa hoặc thay thế.)
1. Look at the photo. What things do you think a wearable gadget can do?
(Nhìn vào bức tranh. Bạn nghĩ thiết bị đeo được đó có thể làm được những gì?)
The gadget allows people to take a photo simply by blinking. You can also send messages and surf the internet.
(Tiện ích cho phép mọi người chụp ảnh chỉ bằng cách nháy mắt. Bạn cũng có thể gửi tin nhắn và lướt mạng nữa.)
THINK! What can you do if you want to be healthy?
(Hãy nghĩ! Bạn có thể làm gì nếu bạn muốn khỏe mạnh).
sit on the sofa play video games eat vegetables drink fizzy drinks drink juice or water exercise |
If I want to be healthy, I can eat vegetables, drink juice or water, and exercise.
(Nếu tôi muốn khỏe mạnh, tôi có thể ăn rau, uống nước trái cây hoặc nước lọc và tập thể dục.)
play video games: chơi trò chơi điện tử
eat vegetables: ăn rau
drink fizzy drinks: uống nước có ga
drink juice or water: uống nước trái cây hoặc nước
exercise: tập thể dục
b. Discuss what activities you can do at each place.
(Thảo luận về những hoạt động bạn có thể làm ở mỗi địa điểm.)
You can go swimming and build sandcastles at the beach.
(Bạn có thể bơi và xây lâu đài cát trên bãi biển.)
- You can go climbing at the mountain.
(Bạn có thể đi leo núi.)
- You can see many different insects at the forest.
(Bạn có thể nhìn thấy nhiều loại côn trùng khác nhau tại khu rừng.)
- You can row at the bay.
(Bạn có thể chèo thuyền ở vịnh.)
- You can surf at the island.
(Bạn có thể lướt sóng tại đảo.)
- You can take photos at the waterfall.
(Bạn có thể chụp ảnh ở thác nước.)
c. In pairs: What can you do to raise money for charity? Who will you help with the money you raise?
(Theo cặp: Em có thể làm gì để gây quỹ từ thiện? Em sẽ giúp ai với số tiền em quyên góp được?)
Look at the photo and answer the questions.
(Nhìn vào bức ảnh và trả lời các câu hỏi.)
1. What is this sport? Do you like it?
(Đây là môn thể thao gì? Bạn có thích nó không?)
2. What sports do you play? Where do you play them?
(Bạn chơi môn thể thao nào? Bạn chơi chúng ở đâu?)
1. This sport is football. I really like it.
2. I usually play table tennis. I usually play table tennis in the sports centre.
1.football.and this is one of my favourite sport.
2.I like playing football alot,so I usually play it with my friends at the football field.
1 . This is a soccer sport. I don't like this sport.
2 . I often play badminton. I play in my school yard.
THINK! What can you do if you can’t remember a word in English?
(Nghĩ xem! Em có thể nếu gì nếu em không nhớ một từ tiếng Anh nào đó?)
If I can’t remember a word in English, I can look up it in Oxford dictionary, use Google translate, or ask anyone I think good at English.
(Nếu tôi không thể nhớ một từ tiếng Anh, tôi có thể tra từ đó trong từ điển Oxford, sử dụng Google dịch hoặc hỏi bất kỳ ai mà tôi cho là giỏi tiếng Anh.)