1) 2 chất D là 1
D+NaOH->E
E+H2SO4->CH3COOH
D+NaOH->G
G-to>CO2
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) Fe + O 2 → t 0 ( A )
(2) (A) + HCl → (B) + (C) + H 2 O
3) (B) + NaOH → (D) + (G)
(4) (C) + NaOH → (E) + (G)
(5) (D) + ? + ? → (E)
(6) ( E ) → t 0 ( F ) + ?
Thứ tự các chất (A), (D), (F) là:
A. Fe 3 O 4 , Fe OH 3 , Fe 2 O 3
B. Fe 2 O 3 , Fe OH 2 , Fe 2 O 3
C. Fe 2 O 3 , Fe OH 3 , Fe 2 O 3
D. Fe 3 O 4 , Fe OH 2 , Fe 2 O 3
Cho sơ đồ phản ứng sau:
1. Fe + O2 → t ° (A)
2. (A) + HCl → (B) + (C) + H2O
3. (B) + NaOH → (D) + (G)
4. (C) + NaOH → (E) + (G)
5. (D) + ? + ? → (E)
6. (E) → t ° (F) + ?
Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là
A. Fe2O3, Fe(OH)3, Fe2O3
B. Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3
C. Fe3O4, Fe(OH)2, Fe2O3
D. Fe2O3, Fe(OH)2, Fe2O3
Nhận biết các lọ mất nhãn chứa:
a, dung dịch : HCl, H2SO4,NaCl, Na2SO4
b, dung dịch : NaOH, NH4Cl, KNO3, H2SO4
c, dung dịch : NaOH, NH4NO3, K2SO4, HCl
d, dung dịch : Na2CO3, NaOH, H2SO4, NH4Cl
e, gồm : O3, SO2, CO2
g, chất khí : O2, Cl2, HCl
a, HCl;H2SO4;NaCl;Na2SO4
- Dùng quỳ tím:
+ Làm quỳ hóa đỏ: HCl;H2SO4 (1)
+ Không làm quỳ đổi màu: NaCl;Na2SO4 (2)
- Dùng dd BaCl2
+ Nhóm 1:
- Xuất hiện kết tủa: H2SO4
- Không có hiện tương: HCl
+ Nhóm 2:
- Xuất hiện kết tủa trắng: Na2SO4
- Không có hiện tượng: NaCl
PTHH :
BaCO3+H2SO4 → BaSO4+CO2+H2O
Na2SO4+BaCl2 → BaSO4+2NaCl
b, NaOH;NH4Cl;KNO3;H2SO4
- Dùng quỳ tím
+ Làm quỳ hóa đỏ: H2SO4
+ Làm quỳ hóa xanh: NaOH
+ Không làm quỳ đổi màu: NH4Cl;KNO3 (*)
- Cho dd NaOH vào các lọ nhóm (*)
+ Xuất hiện khí mùi khai: NH4Cl
+ Không có hiện tượng: KNO3
PTHH:
NH4Cl+KOH → KCl+NH3+H2O
c, NaOH;NH4NO3;K2SO4;HCl
- Dùng quỳ tím
+ Làm quỳ hóa đỏ: H2SO4
+ Làm quỳ hóa xanh: NaOH
+ Không làm quỳ đổi màu: NH4NO3;K2SO4 (*)
- Cho dd BaCl2 vào các lọ nhóm (*)
+ Xuất hiện kết tủa trắng: K2SO4
+ Không xảy ra hiện tương: NH4NO3
PTHH:
NH4NO3+KOH → KNO3+NH3+H2O
d, Na2CO3;NaOH;H2SO4;NH4Cl
- Dùng quỳ tím
+ Làm quỳ hóa đỏ: H2SO4
+ Làm quỳ hóa xanh: NaOH
+ Không làm quỳ đổi màu: Na2CO3;NH4Cl (1)
- Cho dd HCl vào các lọ nhóm (1)
+ Lọ có bọt khí không màu thoát ra: Na2CO3
+ Không xảy ra hiện tượng: NH4Cl
PTHH:
Na2CO3+2HCl → 2NaCl+CO2+H2O
e, O3;SO2;CO2
- Dần các khí qua dd nước brom
+ Làm mất màu dd nước brom: SO2
+ Không làm mất màu: CO2;O3
- Dẫn O3,CO2 qua dd nước vôi trong dư
+ Xuất hiện vẩn đục màu trắng: CO2
+ Không có hiện tượng: O3
PTHH:
SO2+2H2O+Br2 → 2HBr+H2SO4
CO2+Ca(OH)2 → CaCO3+H2O
g, O2;Cl2;HCl
- Dùng quỳ tím ẩm
+ Làm quỳ hóa đỏ: HCl
+ Làm quỳ hóa đỏ sau đó mất màu hoàn toàn: Cl2
+ Không làm quỳ đổi màu: O2
Hỗn hợp A gồm BaO, FeO, Al2O3. Hoà tan A trong lượng dư H2O được dung dịch D và phần không tan B. Sục khí CO2 dư vào D tạo kết tủa. Cho khí CO dư qua B đun nóng được chất rắn E. Cho E tác dụng với NaOH dư thấy tan 1 phần còn lại là chất rắn G. Chất rắn G là:
A. Ba.
B. Fe.
C. Al.
D. Kết quả khác.
Chọn B.
Khi cho A vào H2O thì phần không tan B là FeO và có thể có Al2O3 dư. Cho B và CO dư thì thu được chất rắn E là Fe và có thể có Al2O3. Cho E vào NaOH dư thì bị tan một phần nên Al2O3 còn dư, chất rắn G là Fe.
hỗn hợp A gồm Al ,Mg ,Cu. đun hỗn hợp A trong NaOH dư đc khí B, dd C và phần ko tan D. đun D vs H2SO4 đặc , dư đc khí E và dd G. Khí E nặng hơn khí H2 32 lần cho dd NaOH vào G đến dư đc kết tủa H. Nung H đc chất I . Chia I lm 2 phần -phần 1 : trộn vs Cacbon nung nóng đc chất rắn K -Cho Cacbon oxit qua phần 2 nung nóng đến khối lượng ko đổi đc chất rắn L. Cho dd HCl dư vào L đến phản ứng hoàn toàn thu đc chất rắn M và dd N . Xác định các chấy và vt ptpư
Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe + O 2 → t 0 cao ( A )
(A) + HCl → (B) + (C) + H2O;
(B) + NaOH → (D) + (G);
(C) + NaOH → (E) + (G);
(D) + ? + ? → (E);
(E) (F) + ?;
Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là:
A. Fe2O3, Fe(OH)3, Fe2O3
B. Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3
C. Fe3O4, Fe(OH)2, Fe2O3
D. Fe2O3, Fe(OH)2, Fe2O3
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Fe + O 2 → t 0 cao ( A ) ;
( A ) + HCl → ( B ) + ( C ) + H 2 O ;
(B) + NaOH → (D) + (G);
(C) + NaOH → (E) + (G);
(D) + ? + ? → (E);
( E ) → t 0 ( F ) + ? ;
Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là
A. Fe 2 O 3 , Fe OH 3 , Fe 2 O 3
B. Fe 3 O 4 , Fe OH 3 , Fe 2 O 3
C. Fe 3 O 4 , Fe OH 2 , Fe 2 O 3
D. Fe 2 O 3 , Fe(OH)2, Fe2O
a) P + ? P2O5 e) CO2 + NaOH ? + H2O
b) MgO + HCl ? + ? f) ? + HCl CuCl2 + ?
c) Ba(OH)2 + H2SO4 ? + H2O g) ? + HCl AlCl3 + H2
d) CaCO3 + ? CaCl2 + ? + H2O h) Fe + CuSO4 ? + ?
\(a)4P+5O_2\xrightarrow[]{t^0}2P_2O_5\\ b)MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\\ c)Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_{\text{4 }}\rightarrow BaSO_4+2H_2O\\ d)CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\\ e)2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\\ f)CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ g)2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_2+3H_2\\ h)Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
a, \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
b, \(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
c, \(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2H_2O\)
d, \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
e, \(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
f, \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
g, \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
h, \(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
Cho các phản ứng sau :
(a) H2S + SO2 ®
(b) Cu + dung dịch H2SO4 (loãng) ®
(c) SiO2 + Mg → t ỉ l ệ m o l 1 : 2 t o
(d) Al2O3 + dung dịch NaOH ®
(e) H2S + FeCl3®
(g) C + H 2 O h ơ i → t o
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Đáp án A
(a) H2S + SO2 ®
(c) SiO2 + Mg → t ỉ l ệ m o l 1 : 2 t o
(e) H2S + FeCl3®
(g) C + H 2 O h ơ i → t o