3,5 giờ =.......phút
1 3/4 phút=.......giây
3,4 thế kỉ=........năm
a) 20 thế kỉ 12 năm = ..... năm
2 năm rưỡi = ..... tháng
10 ngày = ....... giờ
1/3 ngày = ...... giờ
1 ngày rưỡi = .... giờ
60 ngày = .... năm
b) 12 giờ = ..... phút
1 giờ rưỡi = ..... phút
1/2 giờ = ...... phút
15 phút = giây
3 năm 6 tháng = ..... năm
45 tháng = .... năm ..... tháng?
( giúp mik với ạ:> )
a] 2012 năm
30 tháng
240 giờ
8 giờ
12 giờ
1/6 năm
b] 720 phút
90 phút
30 phút
900 giây
3 năm rưỡi
3 năm 9 tháng
2/3 giờ =...phút 3 phút 25 giây=...giây 2 giờ 5 phút=...phút
1/2 yến=...kg 12dm2=...cm2 5m2 25cm2=...cm2 5m2=...dm2
349 kg=...tạ...kg 3/8 ngày=...giờ 4 tấn 70 kg=...kg
107cm2=...dm2...cm2 1/4 thế kỉ=...năm 3km=...m
\(\dfrac{2}{3}\) giờ = 40 phút
3 phút 25 giây = 205 giây
2 giờ 5 phút = 125 phút
\(\dfrac{1}{2}\) yến = 5 kg
12dm2 = 1200 cm2
2/3 giờ =..40..phút 3 phút 25 giây=..205..giây 2 giờ 5 phút=..125..phút
1/2 yến=..5..kg 12dm2=..1200..cm2 5m2 25cm2=..50025..cm2 5m2=..50..dm2
349 kg=..3..tạ..49..kg 3/8 ngày=..9..giờ 4 tấn 70 kg=..4070..kg
107cm2=..1..dm2..7..cm2 1/4 thế kỉ=..25..năm 3km=..3000..m
Số?
1 thế kỉ = .... năm
1 năm = .... tháng
1 tháng = ..... ngày, ..... ngày, ..... hay ...... ngày
1 tuần = ..... ngày
1 ngày = ...... giờ
1 giờ = ...... phút
1 phút = ....... giây
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm = 12 tháng
1 tháng = 30 ngày, 31 ngày, 28 hay 29 ngày
1 tuần = 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
2 năm 4 tháng=........tháng
4 năm rưỡi=...........tháng
1 ngày rưỡi=..........giờ
5 giờ 5 phút=...........phút
2/3 giờ=...........phút
3,5 giờ=.........phút
1 3/4 phút=..........giây
3,4 thế kỉ=........năm
2 năm 4 tháng= 28 tháng
4 năm rưỡi= 54 tháng
1 ngày rưỡi= 36 giờ
5 giờ 5 phút= 305 phút
2/3 giờ= 40 phút
3.5 giờ= 210 phút
13/4 phút= 195 giây
3.4 thế kỉ= 340 năm.
a,28 tháng b,54 tháng c,36 giờ d,305 phút e,40 phút g,210 phút h,105 giây i,75 năm
28 tháng
42 tháng
12 giờ
305 phút
40 phút
210 phút
195 giây
340 năm
3,5 giờ =.......phút
1 3/4 phút=.......giây
3,4 thế kỉ=........năm
3,5 giờ= 210 phút
\(1\frac{3}{4}\)phút = 105 giây
3,4 thế kỉ = 340 năm
3,5 h = 210m
1 3/4m = 105s
3,4 th kỉ = 75y
k mik nha!
3,5 giờ =210 phút
1 và 3/4 giờ =105 giây
3,4 thế kỉ =340 năm
Học tốt
5,5 giờ = phút
5 m3 45 dm3 = dm3
4 tấn 7 kg = kg
3,5 phút = giây
năm 40 thuộc thế kỉ nào
tính chu vi của một hình tròn có đường kính là 7 cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
3 phút = ………. giây
5 ngày = ………. giờ
2 giờ 20 phút = ……… phút
1/2 phút = ……… giây
1/3 giờ = ……… phút
1/6 ngày = ……… giờ
3 thế kỉ = ……… năm
100 năm = ……… thế kỉ
1/4 thế kỉ = ……… năm
1/5 thế kỉ = ……… năm
Hướng dẫn giải:
3 phút = 180 giây
5 ngày = 120 giờ
2 giờ 20 phút = 140 phút
1/2 phút = 30 giây
1/3 giờ = 20 phút
1/6 ngày = 4 giờ
3 thế kỉ = 300 năm
100 năm = 1 thế kỉ
1/4 thế kỉ = 25 năm
1/5 thế kỉ = 20 năm.
viết số thích hợp vào chỗ chấm
1 giờ 25 phút= phút
2 phút 10 giây= giây
10 thế kỉ = năm
20 thế kỉ 8 năm= năm
1/4 giờ = phút
a. 3 giờ 45 phút = …………………. giờ b. 6 phút 12 giây = ………………… phút c. 8 ngày 6 giờ = ………………….. ngày
|
d. 4 năm 6 tháng = …………………. năm e. 4 thế kỉ 20 năm = ……………… thế kỉ g. 15 thế kỉ 50 năm = ……………… thế kỉ |
a. 3.75 giờ
b. 6.2 phút
c. 8.25 ngày
d. 4.5 năm
e. 4.2 thế kỉ
g. 15.5 thế kỉ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 giờ = … phút
3 giờ 15 phút = .. phút
420 giây = … phút
1 12 giờ = … phút
b) 4 phút = … giây
3 phút 25 giây = … giây
2 giờ = … giây
1 10 phút = … giây
c) 5 thế kỉ = … năm
1 20 thế kỉ = … năm
12 thế kỉ = … năm
2000 năm = … thế kỉ
Chẳng hạn : 420 giây = … phút (?)
420 : 60 = 7
Vậy 420 giây = 60 giây × 7 = 7 phút
giờ = 60 phút : 12 = 5 phút
Hoặc : giờ = 60 phút ×1/12=5 phút.
3 giờ 15 phút = .. phút
3 giờ 15 phút = 3 giờ + 15 phút = 180 phút + 15 phút = 195 phút
2 giờ = … giờ
1 giờ = 60 giây × 60 = 3600 giây
2 giờ = 3600 giây × 2 = 7200 giây.
a) 5 giờ = 300 phút
3 giờ 15 phút = 195 phút
420 giây = 7 phút
giờ = 5 phút
b) 4 phút = 240 giây
3 phút 25 giây = 205 giây
2 giờ = 7200 giây
phút = 6 giây
c) 5 thế kỉ = 500 năm
thế kỉ = 5 năm
12 thế kỉ = 1200 năm
2000 năm = 20 thế kỉ
mmmmmmmmmmmmmm