Cho đa thức N = 3x2 – 16xy + 14y2. Chứng minh đa thức T = M – N luôn nhận giá trị không âm với mọi giá trị của x và y.
Bài 2: Cho các đa thức:
A = 5x 2 – 3xy + 7y 2 , B = 6x 2 – 8xy + 9y 2
1. Tính P = A + B và Q = A – B.
2. Tính giá trị của đa thức M = P – Q tại x = -1 và y = -2.
3. Cho đa thức N = 3x 2 – 16xy + 14y 2 . Chứng minh đa thức T = M – N
luôn nhận giá trị không âm với mọi giá trị của x và y.
Bài 2: Cho các đa thức:
A = 5x2 – 3xy + 7y2 ,
B = 6x2 – 8xy + 9y2
Tính P = A + B và Q = A – B.Tính giá trị của đa thức M = P – Q tại x = -1 và y = -2.Cho đa thức N = 3x2 – 16xy + 14y2. Chứng minh đa thức T = M – N luôn nhận giá trị không âm với mọi giá trị của x và y.1)P=5x^2-3xy+7y^2+6x^2-8xy+9y^2
P=(5x^2+6x^2)+(-3xy-8xy)+(7y^2+9y^2)
P=11x^2-11xy+16y^2
Q=5x2 – 3xy + 7y2 -6x^2+8xy-9y^2
Q=(5x^2-6x^2)+(-3xy+8xy)+(7y^2-9y^2)
Q=-1x^2+5xy-2y^2
2)M=11x^2-11xy+16y^2+x^2-5xy+2y^2
M=(11x^2+x^2)+(-11xy-5xy)+(16y^2+2y^2)
M=12x^2-16xy+18y^2
thay x=-1 và y=-2 vàoM
ta có :M=12*-1^2-16*-1*-2+18*-2^2
M=12*1-16*2+18*4
M=12-32+72
M=52
3)T=12x^2-16xy+18y^2-3x^2+16xy+14y^2
T=(12x^2-3x^2)+(-16xy+16xy)+(18y^2+14y^2)
T=9x^2+32y^2
nếu :th1:x<0=>x^2>0 hoặc =0
y<0=>y^2>0 hoặc =0
\(=>\)T>0 hoặc =0
th2:x>0 hoặc =0=>x^2>0 hoặc =0
y>0 hoặc =0=>y^2>0 hoặc =0
\(=>\)T>0 hoặc =0
Vậy trong mọi trường hợp đa thức T luôn nhận giá trị không âm khi x và y thuộc tập hợp Z
Cho các đa thức:
A= 5x2-3xy+7y2
B= 62-8xy+9y2
1. Tính P=A+B; Q=A-B
2. Tính giá trị của đa thức M=P-Q tại x=-1 và y=-2
3. Cho đa thức N= 3x2-16xy+14y2. Chứng minh đa thức T=M-N luôn nhận giá trị không âm với mọi giá trị x và y
Giúp mình nha ! Mình tick cho
1
\(A=5x^2+7y^2-3xy\)
\(+\)
\(B=6x^2+9y^2-8xy\)
\(P=11x^2+16y^2-11xy\)
\(A=5x^2+7y^2-3xy\)
\(-\)
\(B=6x^2+9y^2-8xy\)
\(Q=-x^2-2y^2+5xy\)
Cho hai đa thức:B = 5x4 – 3x2 y + 2xy + y2 ; C = –2x 4 + 3x2 y – 2xy + y2 + 7
a) Xác định bậc của C.
b) Tính D = B + C; E = B – C
c) Chứng minh với mọi giá trị của x, y thì hai đa thức B và C không cùng nhận giá trị âm
a: C=-2x^4+3x^2y-2xy+y^2+7
Bậc là 4
b: B=5x^4-3x^2y+2xy+y^2
D=-2x^4+3x^2y-2xy+y^2+7+5x^4-3x^2y+2xy+y^2
=3x^4+2y^2
E=-2x^4+3x^2y-2xy+y^2+7-5x^4+3x^2y-2xy-y^2
=-7x^4+6x^2y-4xy+7
Cho đa thức P = 2x(x + y - 1) + y2 + 1
a. Tính giá trị của P với x = -5; y = 3b. Chứng minh rằng P luôn luôn nhận giá trị không âm với mọi x, y
3b : Ta có : \(P=2x\left(x+y-1\right)+y^2+1=2x^2+2xy-2x+y^2+1\)
\(=x^2+2xy+y^2+x^2-2x+1=\left(x+y\right)^2+\left(x-1\right)^2\)
Vậy biểu thức luôn nhận giá trị ko âm với mọi x ; y
a.chứng minh rằng biểu thức P=5x(2-x)-(x+1)(x+9) luôn nhận giá trị âm với mọi giá trị của biến x.
b. chứng minh rằng biểu thức Q=3x2+x(x-4y)-2x(6-2y)+12x+1 luôn nhận giá trị dương với mọi giá trị của biến x và y
\(a,P=5x\left(2-x\right)-\left(x+1\right)\left(x+9\right)\)
\(=10x-5x^2-\left(x^2+x+9x+9\right)\)
\(=10x-5x^2-x^2-x-9x-9\)
\(=\left(10x-x-9x\right)+\left(-5x^2-x^2\right)-9\)
\(=-6x^2-9\)
Ta thấy: \(x^2\ge0\forall x\)
\(\Rightarrow-6x^2\le0\forall x\)
\(\Rightarrow-6x^2-9\le-9< 0\forall x\)
hay \(P\) luôn nhận giá trị âm với mọi giá trị của biến \(x\).
\(b,Q=3x^2+x\left(x-4y\right)-2x\left(6-2y\right)+12x+1\)
\(=3x^2+x^2-4xy-12x+4xy+12x+1\)
\(=\left(3x^2+x^2\right)+\left(-4xy+4xy\right)+\left(-12x+12x\right)+1\)
\(=4x^2+1\)
Ta thấy: \(x^2\ge0\forall x\)
\(\Rightarrow4x^2\ge0\forall x\)
\(\Rightarrow4x^2+1\ge1>0\forall x\)
hay \(Q\) luôn nhận giá trị dương với mọi giá trị của biến \(x\) và \(y\).
#\(Toru\)
cho đa thức P=2x(x+y-1)+y^2+1
tính giá trị của P với x= -5,y=3chứng minh P luôn luôn nhận giá trị không âm với mọi x,y1.Thay x=5,y=3 vào đa thức P,ta được:
2x(x+y-1)+y^2+1
=2.5(2+3-1)+3^2+1
=10.4+9+1
=40+(9+1)
=50
.Thay x=5,y=3 vào đa thức P,ta được:
2x(x+y-1)+y^2+1
=2.5(2+3-1)+3^2+1
=10.4+9+1
=40+(9+1)
=50
Cho đa thức A = 2x( x + y - 1 ) +\(y^2\)+1
a, Tính giá trị của A khi x = - 5; y = 3
b, Chứng Minh A luôn luôn nhận giá trị không âm với mọi x, y
đề bai chính là cm P>=0
ta có P=(X^2+2XY+Y^2) + (X^2- 2X+1)
=(X+Y)^2 + (X-1)^2
Tổng các pình phương lun >=0