Đề bài
Khẳng định sau đúng hay sai ?
8 ∈ ƯC(16, 40); 8 ∈ ƯC(32, 28).Đề bài
Khẳng định sau đúng hay sai ?
8 ∈ ƯC(16, 40); 8 ∈ ƯC(32, 28).
- 8 ∈ ƯC(16, 40) là đúng vì 16 chia hết cho 8 và 40 cũng chia hết cho 8
- 8 ∈ ƯC(32, 28) là sai vì 32 chia hết cho 8 nhưng 28 không chia hết cho 8
Khẳng định sau đúng hay sai ?
8 ∈ ƯC(16, 40); 8 ∈ ƯC(32, 28).
khẳng định sau đúng hay sai ?
8 thuộc ƯC (16,40)
8 thuộc ƯC (32,28)
Các khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
a) 6 \( \in \) ƯC(24, 30); b) 6 \( \in \) ƯC(28,42);
c) 6 \( \in \) ƯC(18, 24, 42).
a) Đúng
Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}
Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
=> ƯC(24,30) = {1; 2; 3; 6).
Vậy 6 \( \in \) ƯC(24, 30)
b) Sai
Ư(28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
Ư(42) = {1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42}
=> ƯC(28,42) = {1; 2; 7; 14}.
Vậy 6 \( \notin \) ƯC(28,42)
c) Đúng
Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}
Ư(42) = {1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42}
=> ƯC(18, 24, 42} = {1; 2; 3; 6).
Vậy 6 \( \in \) ƯC(18, 24, 42)
Các bạn gúp mình giải 3 bài này nha
BÀI 1. Khẳng định sau đúng hay sai ?
8 ∈ ƯC(16, 40); 8 ∈ ƯC(32, 28).
BÀI 2. Viết các tập hợp:
a) Ư(6), Ư(9), ƯC(6, 9)
b) Ư(7), Ư(8), ƯC(7, 8)
c) ƯC(4, 6, 8)
BÀI 3.
Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 6.
Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 9.
Gọi M là giao của hai tập hợp A và B.
a) Viết các phần tử của tập hợp M.
b) Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa tập hợp M với mỗi tập hợp A và B.
Nhiều vậy thì ai làm xong nhanh cho bạn được
Bạn phải chia ra từng lượt chứ !
BÀI 1
- 8 ∈ ƯC(16, 40) là đúng vì 16 chia hết cho 8 và 40 cũng chia hết cho 8
- 8 ∈ ƯC(32, 28) là sai vì 32 chia hết cho 8 nhưng 28 không chia hết cho 8
BÀI 2
Điền số vào ô trống để được một khẳng định đúng:6 ∈ BC (3,.....).a) Chia 6 cho lần lượt các số tự nhiên từ 1 đến 6.
6 chia hết cho 1; 2; 3; 6 nên Ư(6) = {1; 2; 3; 6}.
Tương tự như vậy Ư(9) = {1; 3; 9}
ƯC(6,9) = Ư(6) ∩ Ư(9) = {1; 3}.
b) Ư(7) = {1,7}
Ư(8) = {1, 2, 4, 8}
ƯC(7,8) = Ư(7) ∩ Ư(8) = {1}.
c) Ư(4) = {1; 2; 4}
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ư(8) = {1; 2; 4; 8}
ƯC(4 ,6 ,8) = Ư(4) ∩ Ư(6) ∩ Ư(8) = {1, 2}.
BÀI 3
– Nhân 6 lần lượt với 0; 1; 2; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; … ta được bội của 6 là 0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36 ; 42 ; 48 ; …
Tập hợp bội của 6 nhỏ hơn 40 là A = {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36}.
– Tương tự như trên : tập hợp bội của 9 nhỏ hơn 40 là : B = {0 ; 9 ; 18 ; 27 ; 36}.
– M = A ∩ B.
a) Các phần tử của tập hợp M là các phần tử chung của hai tập hợp A và B. Đó là: 0; 18; 36.
b) Mỗi phần tử của M đều là phần tử của A và B nên M ⊂ A; M ⊂ B.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? Với khẳng định sai, hãy sửa lại cho đúng.
a) ƯC(12, 24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12};
b) ƯC(36, 12, 48) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}.
a) Sai vì 8 không là ước chung của 12 và 24
Sửa lại:
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}
=> ƯC(12, 24) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
b) Đúng.
Ư(36) = {1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36}
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Ư(48) = {1; 2; 3; 4; 6; 12; 24; 48}
=> ƯC(36, 12, 48) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}.
trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng , khẳng định nào sai . Với khẳng định sai hãy sửa lại cho đúng:
a) ƯC(12, 24)={1, 2, 3, 4, 6, 8, 12}
b)ƯC(36, 12 , 48)= {1, 2, 3, 4, 6, 12}
giúp mình với
a, Sai
Sửa: \(ƯC\left(12,24\right)=\left\{1;2;3;4;6;12\right\}\)
Nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề sau, cho biết mệnh đề này đúng hay sai?
K: “Phương trình x 4 − 2 x 2 + 2 = 0 có nghiệm”
A. K ¯ : “phương trình x 4 − 2 x 2 + 2 = 0 có nghiệm” mệnh đề này sai
B. K ¯ : “phương trình x 4 − 2 x 2 + 2 = 0 vô nghiệm” mệnh đề này sai
C. K ¯ : “phương trình x 4 − 2 x 2 + 2 = 0 vô nghiệm” mệnh đề này đúng
D. K ¯ : “phương trình x 4 − 2 x 2 + 2 = 0 có nghiệm” mệnh đề này đúng
\(\forall x\in R,\frac{x^2-1}{x-1}=x+1\)
Xác định xem mênhj đề sau đúng hay sai ( giải thích), phát biểu phủ định của mệnh đề
Mệnh đề sau sai
Vì khi x = 1 thì :
VT = \(\frac{1^2-1}{1-1}=\frac{0}{0}\) ( không có phép chia cho 0 )
Phủ định của mệnh đề :
\(\forall x\in R\backslash\left\{1\right\};\frac{x^2-1}{x-1}=x+1\) là mệnh đề đúng