Cho tập hợp C = {x thuộc N* / x chia hết cho 3 ; x bé hơn hoặc bằng 99}. Tính số phần tử của tập hợp C
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a)A={x thuộc N /84 chia hết cho x; 180 chia hết cho x và 6<x<15}
b) B={ x thuộc Z / -100<x<-96 }
c) cho tập hợp C={x thuộc N* / chia hết cho 3 ; x nhỏ hơn hoặc bằng 99}. Tính số phần tử của tập hợp C
cho tập hợp A={x thuộc N / X lớn hơn hoặc =3}; B={x thuộc N / x chia hết cho 3, x<10
a,hãy liệt kê tập hợp A và tập hợp B
\(A=\left\{x\in N|x\ge3\right\}\)
\(\Rightarrow A=\left\{3;4;5;6;7;...\right\}\)
\(B=\left\{x\in N|x⋮3,x< 10\right\}\)
\(\Rightarrow B=\left\{0;3;6;9\right\}\)
1.cho 3 tập hợp:
A={x thuộc N|x chia hết cho ,x<20}
B={x thuộc N|x chia hết cho4,x<20}
C={0;2;4;6;8}
a)dùng kí hiệu con để thể hiện quan hệ giữa các tập hợp trên.
b)tìm A giao B
c)Viết các tập hợp con có 3 phần tử của tập hợp C
Theo đề bài ta có thể viết 3 tập hợp trên như sau:
A={ 0;1;2;3;...;19 }
B={ 0;4;8;12;16 }
C={ 0;2;4;6;8 }
a) Ta viết: B \(\subset\)A ; C \(\subset\)A
a )
Tập hợp B \(\subset\)của tập hợp A
Tập hợp C là \(\subset\) của tập hợp B
Tập hợp C là \(\subset\) tập hợp A
b )
Giao nhau giữa hai tập hợp A ; B :
4 ; 8 ; 12 ; 16
c )
Vô số cách viết
1. cho ba tập hợp:
A={ x thuộc N / x chia hết cho 2, x < 20} ; B={x thuộc N/ x chia hết cho 4 , x < 20}; C= {0;2;4;6;8}
a) dùng kí hiệu tập hợp con để thể hiện giauwj các tập hợp trên
b) tìm A giao B
c) viết tập hợp con có ba phần tử của tập hợp C
2. viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử
a) A= { x thuộc N/ 84 chia hết cho x; 180 chia hết cho x và x >6}
b ) B= { x thuộc N/ x chia hết cho 12; x chia hết cho 15;x chia hết cho 18 và 0<x<300}
3. tìm số tự nhiên x:
a) (2600+6400) -3.x=1200
b) [ ( 6.x-72):2-84] .28=5628
c) 2x-138+2^3. 3^2
d) 42x=39.42-37.42
4. tìm số tự nhiên chia hết cho 8, cho 10, cho 15. biết rằng số đó nằm ( ) khoảng từ 1000-2000
5. liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn:
a) -4<x <5
b) -12< x <10
c> /x/<5
6 tìm số nguyên x, biết:
a) 9-25=(7-x)-(25+7)
b) -6x=18
c) 35-3./x/=5.(2^3-4)
d) 10+2./x/= 2.( 3^2-1)
Cho ba tập hợp
A={x thuộc N sao cho x chia hết cho 2,x<20}
B={x thuộc N sao cho x chia hết cho 4,x<20}
C={0;2;6;8}
a)Dùng kí hiệu con để thể hiện quan hệ giữa các tập hợp trên
b)Tìm A giao B
c)Viết các tập hợp con có ba phần tử của tập hợp C
a: A={0;2;4;6;...;16;18}
B={0;4;8;12;16}
C={0;2;6;8}
\(C\subset A\)
\(B\subset A\)
b: \(A\cap B=\left\{0;4;8;12;16\right\}\)
A= { x thuộc N/ < hoặc bằng x < ; x chia hết cho 3
B= { x thuộc N /30< hoặc bằng x < hoặc bằng 40; x chia hết cho 5}
C= { x thuộc N /30< hoặc bằng x < hoặc bằng 40; x chia hết cho 4}
Viết tập hợp A,B,C bằng cách liệt kê
(14,78-a)/(2,87+a)=4/1
14,78+2,87=17,65
Tổng số phần bằng nhau là 4+1=5
Mỗi phần có giá trị bằng 17,65/5=3,53
=>2,87+a=3,53
=>a=0,66.
Cho tập hợp C={x thuộc N*/x chia hết cho 3;x \(\le\) 99}.Tính số phần tử của tập hợp C.
dễ ẹt :
liệt kê các phần tử :
{3,6,9,...,99}
số phần tử:
(99+3)*32=3264
Số phần tử của tập hợp S = {x thuộc N; 18 chia hết cho x và x chia hết cho 3}
18 chia hết cho x
=>x thuộc Ư(18)
=>x thuộc {1;2;3;6;9;18}
mà x chia hết cho 3
=>x thuộc B(3)
=>x thuộc {0;3;6;9;12;15;18;21..}
=>x thuộc {3;6;9;18}
vậy S có 4 phần tử !
cho tập hợp C ={ x thuộc N* /x chia hết cho 3 , x \(\ge\) 99 }. Tính số phần tử của tập hợp C
C = { 99; 102; 105;.........}.
Số phần tử của C là vô hạn phần tử.