Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Phạm Anh Khoa
Xem chi tiết
Phạm Anh Khoa
Xem chi tiết
Thanh Phạm
Xem chi tiết
Thư Phan
25 tháng 3 2022 lúc 10:50

13 A nếu từ được gạch chân là stop

24 C nếu từ được gạch chân là confusing 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 1 2020 lúc 16:13

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

impertiment (adj): xấc xược

A. inadequate (adj): không đầy đủ                   B. smooth (adj): mịn

C. healthy (adj): khỏe mạnh                             D. respectful (adj): kính trọng

=> impertiment >< respectful

Tạm dịch: Quan điểm của Salish là đúng nhưng cách cư xử của anh ta với cha anh ta khá xấc xược.

Chọn D 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 1 2019 lúc 4:20

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

impertinent (a): xấc láo, hỗn xược

healthy (a): khoẻ mạnh                        smooth (a): trôi chảy, suôn sẻ

inadequate (a): không thỏa đáng                    respectful (a): tôn trọng

=> impertinent >< respectful

Tạm dịch: Quan điểm của Satish là chính xác nhưng thái độ của anh với cha khá xấc láo.

Trần Hoài Nam
Xem chi tiết
Đỗ Yến Nhi
25 tháng 2 2018 lúc 21:41

Lots of people find the way he behaves confusing.

Hồ Minh Hoàng
30 tháng 4 2018 lúc 14:50

Lots of people think the way he behaves is confusing

changchan
Xem chi tiết
Hoàng Hạnh Nguyễn
17 tháng 12 2021 lúc 1:26

6D 7B 8D 9D 10C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 5 2019 lúc 11:53

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

difficult (a): khó 

memorable (a): đáng ghi nhớ, không thể nào quên     easy (a): dễ dàng           

interesting (a): thú vị                                           

hard (a): khó, cứng

=> difficult ><  easy

Tạm dịch: Anh ấy thấy khóa học rất khó nên anh ấy đã phải dành phần lớn thời gian để học.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
13 tháng 7 2017 lúc 9:27

Đáp án C

Depressed (suy sụp) >< satisfied (hài lòng)