Với mỗi từ đồng âm dưới đây hãy đặt mỗi từ hai câu để phân biệt nghĩa của chúng
a/ Chiếu
b/Giá
c/Kén
d/Bay
đặt 2 câu để phân biệt từ "cờ" với nghĩa khác nhau trong từ đồng âm
TL :
Lá cờ tổ quốc bay phấp phới trên nền trời. Bạn Tuấn đạt huy chương vàng môn cờ vua.lá cờ Việt Nam
bàn cờ hình vuông
Đặt hai câu để phân biệt nghĩa của từ đồng âm "nước".
Giup nha
- Uống nước rất tốt cho sức khỏe.
- Việt Nam là một nước có giàu truyền thống lịch sử.
trong cơ thể con người, 75% là nước
em muốn đất nước này hòa bình
-Em thích uống nước mát.
-Nước Việt Nam ta đang phát triển.
tk mk nha
1.các từ trong mỗi nhóm dưới đây có quan hệ với nhau như thế nào
-đó là những từ đồng nghĩa
-đó là những từ đồng âm
-đó là từ nhiều nghĩa
a,hòn đá-đá bóng
b,đánh cờ-đánh giặc-đánh trống
c.trong veo-trong vắt-trong xanh
2.tìm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với các từ sau bảo vệ,đoàn kết
3.đặt câu với quan hệ từ ;nhưng
b,đặt câu với quan hệ từ; vì,lên
1.
a)từ đồng âm
b)từ nhiều nghĩa
c)từ đồng nghĩa
2.
-đồng nghĩa với bảo vệ:
giữ gìn , gìn giữ , bảo quản , bảo toàn , bảo trợ , bảo hiểm , bảo tàng , bảo vệ , bảo tồn , bảo đảm , ......
-trái nghĩa với bảo vệ:
phá hoại , phá hủy , hủy diệt , hủy hoại , phá phách , tiêu diệt , tiêu hủy , .......
3.
a)Nam học giỏi toán nhưng bạn lại học không giỏi môn tiếng việt.
b)Vì chúng ta không có ý thức nên nhiều cánh rừng đang bị hủy hoại.
Rừng núi
Rừng người]
Trời đất
chân trời
đặt câu để phân biệt nghĩa của từ " bàn "
đặt câu chứa một cặp từ trái nghĩa.
Các giáo viên đang bàn bạc để tìm biện pháp.
Ba mới mua cho em cái bàn.
- Cái bàn này làm bằng gỗ .
- Chúng ta cần bàn bạc về dự án sắp tới .
Cái bàn bằng gỗ rất đẹp
Cả lớp đang bàn bạc bầu lớp trưởng
Đặt 2 câu để phân biệt:
a) Từ chiếu đồng âm
b) Từ sáng đồng âm
a)
+ Ánh nắng chiếu xuyên qua kẽ lá.
+ Chiếc chiếu này đã cũ rích.
b)
+ Ánh trăng đêm nay thật sáng.
+ Sáng nay em dậy sớm.
a] những chiếc đèn bin chiếu sáng
b] bên cạnh nhà em có một chú hàng xóm tên là sáng
Tìm từ đồng nghĩa với từ xốn xang và đặt câu với một trong các từ tìm được để nói về tình cảm thương nhớ của em với làng quê mình
Đồng nghĩa: xôn xang, xôn xao,bứt dứt, rạo rực ,...
-Kể từ ngày xa quê, lòng tôi cứ bứt dứt không yên.
Tìm từ đồng nghĩa với từ xốn xang và đặt câu với một trong các từ tìm được để nói về tình cảm thương nhớ của em với làng quê mình????
Trả lời
Từ đồng nghĩa : xốn xao bồi hồi
Khi tôi về quê ngoại mà lòng tôi cảm thấy thật bồi hồi
từ đồng nghĩa với xốn xang là xôn xao , bứt dứt , rạo rực , ...
Bài 1:Tìm các từ đồng nghĩa trong các từ sau và đặt câu với mỗi cặp từ đó
A) Cơ thể- thể thơ
B)Tâm sự-sự sống
C)Quan tâm-tâm sự
Tìm từ ghép Hán Việt trong các cụm từ dưới đây (ở bài Hịch tướng sĩ của Trần Quốc Tuấn). Chỉ ra nghĩa của mỗi từ ghép Hán Việt tìm được và nghĩa của mỗi yếu tố cấu tạo nên các từ đó:
các bậc trung thần nghĩa sĩ, lưu danh sử sách, binh thư yếu lược
Tham khảo!
- Trung thần: bề tôi trung thành với vua.
+ Trung: trung thành.
+ Thần: người làm việc dưới quyền của vua.
- Nghĩa sĩ: người có nghĩa khí, dám hi sinh vì nghĩa lớn.
+ Nghĩa: người có nghĩa khí.
+ Sĩ: người có học vấn.
- Sử sách: sách ghi chép về lịch sử (nói khái quát)
+ Sử: lịch sử.
+ Sách: công cụ để ghi chép.
- Binh thư: sách viết về quân sự thời cổ
+ Binh: binh pháp.
+ Thư: công cụ để ghi chép.
- Trung thần: từ dùng để gọi những vị quan trung thành với nhà vua.
Trung: Trung thành.Thần: Thần tử, người làm việc dưới trướng vua.- Nghĩa sĩ: Người vì việc nghĩa mà hy sinh giúp đỡ người khác.
Nghĩa: người có nghĩa khí, dám hi sinh vì nghĩa lớn.Sĩ: người có học vấn- Sử sách: sách ghi chép về lịch sử
Sử: Lịch sử.Sách: Công cụ dùng để ghi chép.- Binh thư: Sách bàn về binh pháp
Binh: binh pháp dùng để đánh trậnThư: Công cụ dùng để ghi chép.- Trung thần: bề tôi trung thành với vua.
+ Trung: trung thành.
+ Thần: người làm việc dưới quyền của vua.
- Nghĩa sĩ: người có nghĩa khí, dám hi sinh vì nghĩa lớn.
+ Nghĩa: người có nghĩa khí.
+ Sĩ: người có học vấn.
- Sử sách: sách ghi chép về lịch sử (nói khái quát)
+ Sử: lịch sử.
+ Sách: công cụ để ghi chép.
- Binh thư: sách viết về quân sự thời cổ
+ Binh: binh pháp.
+ Thư: công cụ để ghi chép.