Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a, 2,305kg = ….g b, 428ha = …. km 2 c, 9m = ….km
1 tấn 8kg = … tấn 9,2km = …. a 3,25km = …m
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a, 2,305kg = ……..g b, 428ha = ….….. km2 c, 9m = …..….km
1 tấn 8kg = …… tấn 9,2km = …….…. g 3,25km = ………m
giúp mik với
a) 2,305 kg = 2305g
1 tấn 8 kg = 1008 kg
b) 428 ha = 4,28 km2
9,2km = ??? g
c, 9m = 0,009 km
3,25km = 3250 m
giúp mik đi mà pls
câu 2 câu b là 9,2km = ........... dam
2,305kg= g
1 tấn 8kg = tấn
428ha = m
9,2 km= m
9m= km
3,25km= m
một vườn hoa hình chữa nhật có chiều dài hơn chiều rộng 20m và chiều dài gấp đồi chiều rộng. tính chu vi và diện tích vườn hoa đó.
một của hàng có 750m vải.buổi sáng bán được 10% số vải đó, buổi chiều bán được 18% số vải đó.hỏi cả ngày hôm đó của hàng bán được bao nhiều mét vải.
Lười trả lời cho dù đã biết câu trả lời
1)
2,305kg = 2305 g
1 tấn 8kg = 1,008 tấn
428ha = 4280000 m
9,2 km = 9200 m
9m = 0,009 km
3,25km= 3250 m
2) Chiều dài hơn chiều rộng 20m và chiều dài gấp đôi chiều rộng
=> Chiều dài - chiều rộng = chiều rộng = 20 (m)
=> Chiều dài = 40 (m)
Chu vi vườn hoa:
(40 + 20) x 2 = 120 (m)
Diện tích vườn hoa:
40 x 20 = 800 (m2)
Điền số thích hợp vào chỗ trống
A. 3,35kg =..........g b. 48ha =..........ki-lô- mét vuông
C. 9m =..........km d. 1 tấn8hg =.......... tấn
E. 9,2km =................ha g. 3,25km =...........m
H. 2,1dm =........cm k. 3m =........ ...dm
L. 4dm=..........cm 4/5m =......... ...dm
V. 3,5m =.........dm
Điền số thích hợp vào chỗ trống
A. 3,35kg= 3350.g b. 48ha =.......0,48...ki-lô- mét vuông
C. 9m =........0,009..km d. 1 tấn8hg =.....1,08..... tấn
E. 9,2km =...........?.....ha g. 3,25km =....3250.......m
H. 2,1dm =......21..cm k. 3m =.....30... ...dm
L. 4dm=........40..cm 4/5m =......... 8 ...dm
V. 3,5m =....35.....dm
A . 3350 g b . 0,48 km vuông
C . 0,009 km d. 1,0009 tấn
E . 920 ha g. 3250 m
H . 21 cm k. 30 dm
L . 40 cm 4/5 m = 8 dm
V . 35 dm
Tk mk nha ! Mk nhanh nhất !
2,305kg=..............g
1 tấn 8 kg=.............g
428 ha=..........km
9,2 km=......ha
9m=..........km
3,25km=.........m
2,305 kg = 2305 g
1 tấn 8 kg = 1 008 000 g
428 ha = 4,28 km
9,2 km = 920 ha
3,25 km = 3250 km
428ha= bao nhiêu km2
9,2km = bao nhiêu ha
9m = bao nhiêu km
3,25km=bao nhiêu m
428 ha = 4,28 km2
9,2 km2 = 920 ha
9 m = 0,009 km
3,25 km = 3250 m
4,28 km2
920 hm2
0,009km
3250 m
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a, 25896 dm2=......m2..........dm2 b, 60 tấn 54 tạ 400 yến=...................kg
c, 7 thế kỉ 70 năm=..........năm d, 5865400 dm=..........km.........hm..........m
Cho 3/5 tấn=.......kg. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
A. 200 B.600 C.233 D.60
Điền số thích hợp vào chỗ chấm;
a]0,34 tấn=....kg
b]3 tấn 67kg=...tấn
c]56km 7m=....km
d]6029m=...km...m
a) 0,34 tấn = 340 kg
b) 3 tấn 67 kg = 3,067 tấn
c) 56 km 7 m = 56,007 km
d) 6029 m = 6 km 29 m
a,0,34 tấn = 340kg
b,3 tấn 67kg=3,067 tấn
c,56km7m=56,007km
d,6029m = 6km29m
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5km 27m = ...............m 246dm = ..........m.......dm 7304 m =.......km .......m 8tấn14yến =............yến 3127g =...... …kg ….....g 36 tấn = .......... kg Bài 2: Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: a)9m 50cm ........ 905cm 5m 56cm ........ 556cm Bài 3: Số? b)4tấn 6kg .............. 40tấn 5kg 7hg .............. 57dag a) 15 m2 2 dm2 = ……….. dm2 43 dm2 6 cm2 = …………cm2 27 cm2 54 mm2 = …........ mm2 10 hm2 5dam2 = …...........m2 b) 126 cm2 = …….dm2 …….cm2 4425 dam2 = …....hm2 ...….dam2 2,348 km2 = …km2 …..hm2…..dam2 c)8dm = ............ m 15dm2 = ............ m2 20 cm = ............ m 1/100ha = ............ ha 600 m2 = = ............ haBài 7: Viết thành phân số thập phân a) 0,7=............... c) 0,56 =............ d) 0,089=............. b) 1,2 =.............. e) 0,235 =.......... g) 0,009 =............. Bài 8: Viết thành hỗn số có phần phân số thập phân 1,2=................ 2,35 =.............. 8,06 =............... 3,007 =.............. Bài 9: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó: a)5 3/10=................. b)78 33/100=................. c)85 345/1000=................... d)10 24/1000=................ g)8 6/1000=....................... Bài 10: Điền dấu >,<,= thích hợp vào dấu chấm: a) 4,785 …. 4,875 1,79 …. 1,7900 79 ….72,98 b) 24,518 …. 24,52 90, 051 ….90, 015 8, 101 …. 8, 1010 Bài 11: Xếp các số thập phân sau theo thứ tự: a) 15,03; 13,35 ; 15,3 ; 13,005; 135 từ bé đến lớn: b) 0,246 ; 2,046 ; 4,26 ; 0,42 ; 4,6 từ lớn đến bé:
em tách ra được không, nhìn a bị chóng mặt =')
chia theo bài đi ạ, mik nhìn hơi hoa mắt :>