VIII. Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each numbered blank.          Minh’s hobby is singing. She (1)…………singing very much. When her brother (2)………….a karaoke set last month, Minh was so glad that she (3)…… every day after dinner. She likes to sing only English songs. In fact, she has already sung all the songs found (4)………..the karaoke discs. Minh is singing in the karaoke (5)……….organized by t...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
20 tháng 10 2021 lúc 21:22

1 C

2 B

3 A

4 A

5 B

Bình luận (0)
Dương Nguyễn
Xem chi tiết
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:17

c b a d

Bình luận (0)
Dang Khoa ~xh
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

25. C

26. B

27. C

28. D

Bình luận (0)
ánh tuyết nguyễn
Xem chi tiết
Khổng Minh Hiếu
Xem chi tiết
Hoàng Hồ Thu Thủy
11 tháng 12 2021 lúc 14:31

 

1 C

2 B

3 A ( có từ nhận diện là always nên ta chia thì hiện tại đơn ) 

4 B

5 A 

6 C ( lessons là số nhiều nên ta chia are ) 

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
9 tháng 5 2017 lúc 8:15

Đáp án: D

Giải thích: Ở đây ta cần nghĩa là làm hại (cho môi trường)

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
3 tháng 1 2019 lúc 10:05

Đáp án: A

Giải thích: A. media (n) : phương tiện truyền thông đại chúng

B. bulletin (n) : thông báo, tập san

C. programme (n) : chương trình (truyền hình, truyền thanh)

D. journalism (n) : nghề làm báo, nghề viết báo

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
22 tháng 11 2019 lúc 10:50

Đáp án: B

Giải thích: correctly (adv): đúng cách thức, phù hợp

exactly (av): chính xác, đúng đắn

thoroughly (adv): hoàn toàn, kỹ lưỡng, thấu đáo

perfectly (adv): một cách hoàn hảo

Dịch: Những đứa trẻ cảm nhận một cách chính xác mình đang bị nhìn gần 81%.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
22 tháng 11 2019 lúc 4:38

Đáp án: A

Giải thích: A. true (adj) : đúng với sự thật (thường dùng với một sự kiện, sự việc)

B. accurate (adj) : chính xác, xác đáng (theo kiểu đúng với mọi chi tiết)

C. exact (adj) : đúng đắn, chính xác (đưa ra tất cả các chi tiết một cách đúng đắn)

D. precise (adj) : rõ ràng, chính xác, tỉ mỉ, nghiêm ngặt (đưa ra các chi tiết một cách rõ ràng, chính xác và thường dùng trong đo lường)

Bình luận (0)