Hãy nêu tên các đảo của Việt Nam.
Nêu càng nhiều càng tốt.
Kể tên các đảo ( hoặc quần đảo) ở Việt Nam.
(Kể hết thì càng tốt)
Quảng Ninh[sửa | sửa mã nguồn]
Các đảo trong vịnh Hạ LongĐảo Cống ĐỏĐảo Vạn GiòĐào Đầu BêĐảo Hang TraiĐảo Bồ HònCác đảo trong vịnh Bái Tử LongQuần đảo Cô TôĐảo Vĩnh ThựcHòn Đầu SơnĐảo Cái ChiênĐảo Thoi XanhĐảo MiềuĐảo Cái BầuĐảo Sậu NamĐảo Cái LimĐảo Cặp TiênĐảo Chàng NgoĐảo Đông MaĐảo Lão VọngĐảo Cao LôĐảo Cảnh CướcĐảo MangĐảo Thẻ VàngĐảo Quan LạnĐảo Ngọc VừngĐảo Trà BảnĐảo Giàn MướpĐảo Phượng HoàngĐảo Hạ MaiĐảo Nất ĐấtĐảo Cống TâyĐảo Cống ĐôngĐảo Cống NứaĐảo Vạn ĐuốiĐảo Vạn CảnhĐảo Vạn VượcĐảo Vạn NướcĐảo Vạn MặcĐảo Đống ChénĐảo Đồng RuiĐảo GộiĐảo Cái MắtĐảo Hà LoanĐảo Muy TinĐảo Minh ChâuĐảo Tuần ChâuĐảo Hà NamĐảo Quả MuỗmĐảo Quả XoàiHải Phòng[sửa | sửa mã nguồn]
Quần đảo Cát BàQuần đảo Long ChâuĐảo Bạch Long VĩHòn DáuThái Bình[sửa | sửa mã nguồn]
Cồn ĐenCồn VànhCồn ThủNam Định[sửa | sửa mã nguồn]
Cồn LuCồn NgạnCồn XanhNinh Bình[sửa | sửa mã nguồn]
Cồn MờCồn NổiThanh Hoá[sửa | sửa mã nguồn]
Hòn NẹHòn MêĐảo Biện SơnNghệ An[sửa | sửa mã nguồn]
Hòn NgưHòn ChóHòn MắtHòn MátHòn Sục hay đảo Sụp, hòn SụpĐảo Lan ChâuCồn NiêuHòn TuầnHòn MạnHà Tĩnh[sửa | sửa mã nguồn]
Hòn ÉnHòn Oản hay hòn Búc, hòn Bấc, hòn Bớt, hòn Bơớc, hòn OánĐảo Sơn DươngHòn Con ChimHòn Hải ĐăngHòn NồmHòn LạpHòn Chóp Mẹ và Hòn Chóp ConQuảng Bình[sửa | sửa mã nguồn]
Hòn LaHòn Gió còn gọi là hòn Chim, đảo Hải Âu, hòn Ông, đảo Gió, đảo ChimHòn ChùaHòn Vụng Chùa (Vũng Chùa (khác với hòn Chùa)Hòn NúcQuảng Trị[sửa | sửa mã nguồn]
Đảo Cồn CỏTừ Thừa Thiên - Huế tới Ninh Thuận[sửa | sửa mã nguồn]
Thừa Thiên - Huế[sửa | sửa mã nguồn]
Hòn Chảo tức Hòn Sơn Chà, Hòn Sơn Trà, cù lao HànĐà Nẵng[sửa | sửa mã nguồn]
Quần đảo Hoàng Sa
Quảng Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Cù Lao ChàmQuảng Ngãi[sửa | sửa mã nguồn]
Cù Lao Ré (đảo Lý Sơn)Bình Định[sửa | sửa mã nguồn]
Cù Lao XanhHòn Ông CănHòn Ông CơHòn KhôHòn NgangHòn ĐấtHòn RớHòn SẹoHòn CânHòn Trâu (hay Hòn Trâu Nằm hoặc Hòn Lao)Hòn Nước (hay Hòn Đụn hoặc Đảo Đồn)Hòn Tranh (hay Đảo Quy)Hòn NhànPhú Yên[sửa | sửa mã nguồn]
Cù lao Ông XáHòn Mù UNhất Tự Sơn (Hòn Còng)Hòn ThanHòn Lau DứaHòn ChùaHòn NưaHòn YếnHòn SụnHòn MộtCù lao Mái NhàKhánh Hòa[sửa | sửa mã nguồn]
Hòn ĐôiHòn ÔngHòn TrìHòn VungHòn MàiHòn LớnHòn ĐỏHòn TreBình BaBình HưngBình TiênHòn MunHòn TằmHòn Miễu (Đảo Trí Nguyên)Hòn MộtHòn NộiMỹ GiangHòn MiếuHòn DungHòn NọcHòn Lao (Đảo Khỉ)Hòn RớHòn ThịHòn SầmHòn LăngHòn RùaHòn ĐụnHòn Bịp (Đảo Điệp Sơn)Hòn QuạHòn Ó (Hòn Dút)Quần đảo Trường SaNinh Thuận[sửa | sửa mã nguồn]
Từ Bình Thuận tới Cà Mau[sửa | sửa mã nguồn]
Bình Thuận[sửa | sửa mã nguồn]
Cù lao Câu (Hòn Câu)Quần đảo Phú QuýĐảo Kê GàHòn NghềHòn Lao tức hòn GhềnhHòn ĐenBà Rịa - Vũng Tàu[sửa | sửa mã nguồn]
Quần đảo Côn ĐảoĐảo Long SơnGò GăngCù lao TàoHòn Bà (phía ngoài mũi Nghinh Phong - hay mũi Ô Cấp - thuộc thành phố Vũng Tàu)Hòn Hải NgưuThành phố Hồ Chí Minh[sửa | sửa mã nguồn]
Đảo Thạnh AnTiền Giang[sửa | sửa mã nguồn]
Cồn NgangTrà Vinh[sửa | sửa mã nguồn]
Cồn NghêuHải Phòng[sửa | sửa mã nguồn]
Quần đảo Cát BàQuần đảo Long ChâuĐảo Bạch Long VĩHòn DáuThái Bình[sửa | sửa mã nguồn]
Cồn ĐenCồn VànhCồn ThủNam Định[sửa | sửa mã nguồn]
Cồn LuCồn NgạnCồn XanhNinh Bình[sửa | sửa mã nguồn]
Cồn MờCồn NổiThanh Hoá[sửa | sửa mã nguồn]
Hòn NẹHòn MêĐảo Biện SơnNghệ An[sửa | sửa mã nguồn]
Hòn NgưHòn ChóHòn MắtHòn MátHòn Sục hay đảo Sụp, hòn SụpĐảo Lan ChâuCồn NiêuHòn TuầnHòn MạnHà Tĩnh[sửa | sửa mã nguồn]
Hòn ÉnHòn Oản hay hòn Búc, hòn Bấc, hòn Bớt, hòn Bơớc, hòn OánĐảo Sơn DươngHòn Con ChimHòn Hải ĐăngHòn NồmHòn LạpHòn Chóp Mẹ và Hòn Chóp ConQuảng Bình[sửa | sửa mã nguồn]
Hòn LaHòn Gió còn gọi là hòn Chim, đảo Hải Âu, hòn Ông, đảo Gió, đảo ChimHòn ChùaHòn Vụng Chùa (Vũng Chùa (khác với hòn Chùa)Hòn NúcQuảng Trị[sửa | sửa mã nguồn]
Đảo Cồn Cỏđảo Phú Quốc
quần đâỏ Hoàng Sa
quần đảo Trường Xa
đảo Cồn Cỏ,Cô Tô,Bạch Long Vĩ,.............
Hãy nêu các làn điệu dân ca Huế
(càng nhiều càng tốt)
Các làn điệu dân ca Huế rất phong phú, đa dạng. Về các điệu hò thì có: chèo cạn, bài thai, đưa linh, giã gạo, ru em, giã vôi, giã điệp, bài chòi, bài tiệm, nàng vung, hò lơ, hò ô, xay lúa, hò nện,... Các điệu hát có: lí con sáo, lí hoài xuân, lí hoài nam, nam ai, nam bình, quả phụ, nam xuân, tương tư khúc, hành vân, tứ đại cảnh.
Hò mái đẩy,Hò mái nhì,Hò giã gạo,Hò nện,Hò thai,Hò nện vôi,Hò nàng Vung,Hò mái xấp,Hò đưa linh Quảng Bình,Hò đưa linh - chèo cạn ở Thừa Thiên,Lý,Lý Con Sáo,Lý Hoài Xuân,Lý Tình Tang,Lý Giang nam,Lý Thầy Tu,Lý Giao Duyên,Lý cửa quyền, Lý Tử Vi
nêu tên khoảng 20 câu chuyện ngắn về bác hồ, nêu càng nhiều càng tốt. ko dưới 20
tham khảo
Áo Bác rách, có khi vá đi vá lại, Bác mới cho thay. Chiếc áo gối màu xanh hoà bình của Bác, được ông Cần (người phục vụ Bác) đưa bà vá đi vá lại. Cầm chiếc áo gối của Bác, bà rưng rưng nước mắt, bà nói với ông Cần thay áo gối khác cho Bác dùng nhưng Bác chưa đồng ý. Người vẫn dùng chiếc áo gối vá.
Những năm tháng giúp việc ở văn phòng Bác bà đã có những kỷ niệm không bao giờ quên.
Bà còn kể rằng:
Ở Việt Bắc, có một buổi Bác đi công tác về muộn, về qua văn phòng, Bác nghỉ lại một lát vì mệt. Đồng chí Hoàng Hữu Kháng, bảo vệ của Bác nói với bà:
- Bác mệt không ăn được cơm. Cô nấu cho Bác bát cháo.
Bác đang nằm nghỉ nghe thấy thế liền bảo bà:
- Cô nấu cháo cho Bác bằng cơm nguội ấy, vừa chóng chín, vừa tiết kiệm được gạo, khỏi bỏ phí cơm thừa.
Câu chuyện bà kể khiến chúng tôi xúc động và thương Bác quá chừng. Bác thật giản dị và tiết kiệm, chắt chiu như người cha lo cho một gia đình lớn, như cảnh nhà đông con mà còn túng thiếu. Chiếc áo gối vá, bát cháo nấu bằng cơm nguội của vị Chủ tịch nước có tác động lớn đến suy nghĩ của mỗi con người nhất là hiện nay, Đảng và Nhà nước ta thực hiện cuộc vận động “Học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức và phong cách Hồ Chí Minh”.
-Chiến sĩ quốc tế
-Ở Vân Nam
-Bác Hồ ở Pác Pó
-Thầu Chín ở Xiêm
-Ở Côn Minh
-Lớp học trên đường
-Dưới gốc đa Tân Trào
-Đón vua hay đón Bác?
-Bác của chúng ta
-Những lần gặp Bác
-Thế mà cũng khoe
-Từ cái học đến cái ăn
-Bác không đồng ý
-Giữa rừng Chân Mộng
-Lựa gió đánh lửa
-Bé Chiến
-Đôi chân Bác
-Có nặng không?
-Chúng ta còn quên gì không?
-Chuyện giả mà thật
..............
câu chuyện 1
Bài học kinh nghiệm
câu chuyện 2
THỜI GIAN QUÝ BÁU LẮM
câu chuyện thứ 3
NƯỚC NÓNG, NƯỚC NGUỘI
câu chuyên thứ 4
ĐÔI DÉP BÁC HỒ
câu chuyện thứ 5
BA CHIẾC BA LÔ
câu chuyện thứ 6
HAI BÀN TAY
câu chuyên thứ 7
BỎ THUỐC LÁ
câu chuyện thứ 7
GIỮ LỜI HỨA
câu chuyện thứ 8
BÁT CHÈ XẺ ĐÔI
câu chuyện thứ 9
BÁC HỒ VỚI CHIẾN SĨ NGƯỜI DÂN TỘC
câu chuyện thứ 10
Đến thăm trường thiếu nhi miền Namcâu chuyện thứ 11
Thiếu nhi Tiệp Khắc với Bác Hồ
câu chuyện thứ 12
Đối thủ đáng yêu
câu chuyện thứ 13
Dành cho các cháu
câu chuyện thứ 14
Các cháu sạch và ngoan thật
câu chuyện thứ 15
Một lần nhớ mãi
câu chuyện thứ 16
Bác có phải là vua đâucâu chuyện thứ 17
“Lịch sử” ba bộ quần áo của Báccâu chuyện 18
Ngăn nắp và trật tựcâu chuyện 19
Bác với miền Nam
câu chuyện 20
Chú ngã có đau không
hãy nêu một số biểu hiện của tính tự lập.Kể càng nhiều càng tốt
Các bạn hãy kể ra tên các loại hoa quả bằng tiếng Anh và dịch nghĩa của chúng sang tiếng Việt!
Càng Nhiều Các Tốt Nhé !
Cám ơn rất nhiều!
banana:quả chuối
apple:quả táo
orange:quả cam
tomato:cà chua
grape:quả nho
wetermelon:dưa hấu
mango:xoài
lemon:chanh
guava:ổi
nhiêu đó đủ chưa? Nếu đủ rồi tick cho mình nhé
1. Avocado : Bơ
2. Apple : Táo
3. Orange : Cam
4. Banana : Chuối
5. Grape : Nho
6. Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi
7. Starfruit : Khế
8. Mango : Xoài
9. Pineapple : Dứa, Thơm
10. Mangosteen : Măng Cụt
11. Mandarin (or Tangerine) : Quýt
12. Kiwi fruit : Kiwi
13. Kumquat : Quất
14. Jackfruit : Mít
15. Durian : Sầu Riêng
16. Lemon : Chanh Vàng
17. Lime : Chanh Vỏ Xanh
18. Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ
19. Soursop : Mãng Cầu Xiêm
20. Custard-apple : Mãng Cầu (Na)
21. Plum : Mận
22. Apricot : Mơ
23. Peach : Đào
24. Cherry : Anh Đào
25. Sapota : Sapôchê
26. Rambutan : Chôm Chôm
27. Coconut : Dừa
28. Guava : Ổi
29. Pear : Lê
30. Persimmon : Hồng
31. Fig : Sung
32. Dragon fruit : Thanh Long
33. Melon : Dưa
34. Watermelon : Dưa Hấu
35. Lychee (or Litchi) : Vải
36. Longan : Nhãn
37. Pomegranate : Lựu
38. Berry : Dâu
39. Strawberry : Dâu Tây
40. Passion fruit : Chanh Dây
41. star fruit : khế
42. persimmon : hồng
43. tamarind : me
44. mangosteen :măng cụt
45. jujube : táo ta
46. dates : quả chà là
47. green almonds : quả hạnh xanh
48. passion-fruit :quả lạc tiên
49. ugli fruit : quả chanh vùng tây ấn
50. citron : quả thanh yên
51. kumquat : quả quất vàng
52. currant : nho Hy Lạp
Chúc bạn học tốt!!!!!!
1. Avocado : Bơ
2. Apple : Táo
3. Orange : Cam
4. Banana : Chuối
5. Grape : Nho
6. Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi
7. Starfruit : Khế
8. Mango : Xoài
9. Pineapple : Dứa, Thơm
10. Mangosteen : Măng Cụt
11. Mandarin (or Tangerine) : Quýt
12. Kiwi fruit : Kiwi
13. Kumquat : Quất
14. Jackfruit : Mít
15. Durian : Sầu Riêng
16. Lemon : Chanh Vàng
17. Lime : Chanh Vỏ Xanh
18. Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ
19. Soursop : Mãng Cầu Xiêm
20. Custard-apple : Mãng Cầu (Na)
21. Plum : Mận
22. Apricot : Mơ
23. Peach : Đào
24. Cherry : Anh Đào
25. Sapota : Sapôchê
26. Rambutan : Chôm Chôm
27. Coconut : Dừa
28. Guava : Ổi
29. Pear : Lê
30. Persimmon : Hồng
31. Fig : Sung
32. Dragon fruit : Thanh Long
33. Melon : Dưa
34. Watermelon : Dưa Hấu
35. Lychee (or Litchi) : Vải
36. Longan : Nhãn
37. Pomegranate : Lựu
38. Berry : Dâu
39. Strawberry : Dâu Tây
40. Passion fruit : Chanh Dây
41. star fruit : khế
42. persimmon : hồng
43. tamarind : me
44. mangosteen :măng cụt
45. jujube : táo ta
46. dates : quả chà là
47. green almonds : quả hạnh xanh
48. passion-fruit :quả lạc tiên
49. ugli fruit : quả chanh vùng tây ấn
50. citron : quả thanh yên
51. kumquat : quả quất vàng
52. currant : nho Hy Lạp
Hãy kể tên các biển báo giao thông mà bạn biết bằng Tiếng Anh?
CÀNG NHIỀU CÀNG TỐT!
- Ambulance: xe cứu thương
- Axle weight limit: trục giới hạn trọng lương
- Bend: đường gấp khúc
- Bump: đường xóc
- Construction: công trường
- Cross road: đường giao nhau
- Danger: nguy hiểm
- Dead end: đường cụt
- Distance to exit (meters): khoảng cách đến lối ra
- Electric cable overhead: đường cáp điện phía trên
- End of dual carriage way: hết làn đường kép
- End of highway: hết đường quốc lộ
- Give way: dừng để xe khác đi qua (trước khi đi vào đường lớn)
- Go left or right: rẽ trái hoặc phải
- Go straight or left: đi thẳng hoặc rẽ trái
- Go straight: đi thẳng
- Handicap parking: chỗ đỗ xe của người khuyết tật
- Highway begins: bắt đầu đường quốc lộ
- Hospital: bệnh viện
- Length limit: giới hạn chiều dài
- No buses: không có xe bus
- No crossing: cấm qua đường
- No entry: cấm vào
- No horn: cấm còi
- No overtaking: cấm vượt
- Ambulance: xe cứu thương
- Axle weight limit: trục giới hạn trọng lương
- Bend: đường gấp khúc
- Bump: đường xóc
- Construction: công trường
- Cross road: đường giao nhau
- Danger: nguy hiểm
- Dead end: đường cụt
- Distance to exit (meters): khoảng cách đến lối ra
- Electric cable overhead: đường cáp điện phía trên
- End of dual carriage way: hết làn đường kép
- End of highway: hết đường quốc lộ
- Give way: dừng để xe khác đi qua (trước khi đi vào đường lớn)
- Go left or right: rẽ trái hoặc phải
- Go straight or left: đi thẳng hoặc rẽ trái
- Go straight: đi thẳng
- Handicap parking: chỗ đỗ xe của người khuyết tật
- Highway begins: bắt đầu đường quốc lộ
- Hospital: bệnh viện
- Length limit: giới hạn chiều dài
- No buses: không có xe bus
- No crossing: cấm qua đường
- No entry: cấm vào
- No horn: cấm còi
- No overtaking: cấm vượt
Cảm ơn :
Bạn Mohamed SalahBạn Nguyễn Lâm Việt HoàngLý do:Đã giúp mình
MÌNH ĐÃ K (ĐÚNG) CHO @ BẠN RỒI NHA!
Mình mong các bạn hãy giúp đỡ mình nhiều hơn!
Hãy nêu các địa danh về lịch sử và văn hóa nổi bậc ở vùng đông nam bộ. ( càng nhiều càng tốt )
Đông Nam Bộ có nhiều địa danh về lịch sử và văn hoá : nhà Bè, bến Sài Gòn, toà thánh Tây Ninh, dinh Độc Lập, địa đạo Củ Chi, nhà tù Côn Đảo,…
Hãy viết tên các nghề nghiệp mà em biết bằng tiếng anh nha càng nhiều càng tốt, bạn nào trả lời mk tk hết, kb luôn nha.
teacher , engineer , worker , police , dortor , famer , designer , ........................
teacher, doctor, engineer, architect, policeman, firefighter, doctor , nurse, driver, farmer, worker, model, writer, actor, actress, secretary, boss, clerk, cashier, builder, reporter, chef,tailor, artist, dentist,vet,singer,baker,buinessman,painter,carpenter,, hairdresser,...
Tìm các từ Hán và dịch sang tiếng việt càng nhiều càng tốt
Non: núi
Hà: sông
Long: rồng
Thiên: trời
Địa: đất
Bại: thua
Ngư: cá
Nhân: người
Quốc: đất nước
Thủy: nước
Hỏa: lửa
Mộc: gỗ
TK MIK NHAA