\(Bài 2: Viết các tập hợp: a) ƯC(16, 24) ; b) ƯC(60, 90). Bài 3: Viết các tập hợp: a) BC(13, 15) ; b) BC(10, 12, 15). Bài 4: Tìm UCLN của: a)10 và 28; b) 16, 80, 176. Bài 5: Tìm BCNN của: a) 16 và 24;b) 8, 10, 20; c) 8, 9,11. \)
Bài 1. Viết các tập hợp sau:
a) Ư(16); Ư(24); ƯC(16,24) c) ƯC(15,35)
b) Ư(20); Ư(32); ƯC(20;32) d) ƯC(3,4,5)
a: \(Ư\left(16\right)=\left\{1;2;4;8;16\right\}\)
\(Ư\left(24\right)=\left\{1;2;3;4;6;8;12;24\right\}\)
\(ƯC\left(16;24\right)=\left\{1;2;4;8\right\}\)
b: \(Ư\left(20\right)=\left\{1;2;4;5;10;20\right\}\)
\(Ư\left(32\right)=\left\{1;2;4;8;16;32\right\}\)
\(ƯC\left(20;32\right)=\left\{1;2;4\right\}\)
Viết các tập hợp:
a) Ư (12); Ư (16); Ư (24); ƯC (12; 16; 24)
b) ƯC (5; 15; 35)
c) BC (8; 12; 24)
d) BC (5; 15; 35)
Viết các tập hợp:
a) Ư (12); Ư (16); Ư (24); ƯC (12; 16; 24)
b) ƯC (5; 15; 35)
c) BC (8; 12; 24)
d) BC (5; 15; 35)
a) Ư (12) = {1;2;3;4;6;12}
Ư (16) = {1;2;4;8;16}
Ư (24) = {1;2;3;4;6;8;12;24}
ƯC (12; 16; 24) = {1;2;4}
b) ƯC (5; 15; 35) = {1;5}
c) BC (8; 12; 24) = {0;24;48}
d) BC (5; 15; 35) = {0;105;210;…}
-Viết các tập hợp sau
a)B(16), B(24), BC(16,24)
b)B(12); B(18) và BC(12,18)
c)Ư(16); Ư(24); ƯC(16,24)
d) ƯC(28,70); BC(4,14)
Câu 1. Cách viết nào sau đây là đúng. Tập hợp các ƯC (24; 16) là: A = {1; 2; 4; 8}.
A. 1 ∉ A
B. {2; 4} ⊂ A
C. 8 ⊂ A
D. 4 ∉ A
Các bạn gúp mình giải 3 bài này nha
BÀI 1. Khẳng định sau đúng hay sai ?
8 ∈ ƯC(16, 40); 8 ∈ ƯC(32, 28).
BÀI 2. Viết các tập hợp:
a) Ư(6), Ư(9), ƯC(6, 9)
b) Ư(7), Ư(8), ƯC(7, 8)
c) ƯC(4, 6, 8)
BÀI 3.
Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 6.
Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 9.
Gọi M là giao của hai tập hợp A và B.
a) Viết các phần tử của tập hợp M.
b) Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa tập hợp M với mỗi tập hợp A và B.
Nhiều vậy thì ai làm xong nhanh cho bạn được
Bạn phải chia ra từng lượt chứ !
BÀI 1
- 8 ∈ ƯC(16, 40) là đúng vì 16 chia hết cho 8 và 40 cũng chia hết cho 8
- 8 ∈ ƯC(32, 28) là sai vì 32 chia hết cho 8 nhưng 28 không chia hết cho 8
BÀI 2
Điền số vào ô trống để được một khẳng định đúng:6 ∈ BC (3,.....).a) Chia 6 cho lần lượt các số tự nhiên từ 1 đến 6.
6 chia hết cho 1; 2; 3; 6 nên Ư(6) = {1; 2; 3; 6}.
Tương tự như vậy Ư(9) = {1; 3; 9}
ƯC(6,9) = Ư(6) ∩ Ư(9) = {1; 3}.
b) Ư(7) = {1,7}
Ư(8) = {1, 2, 4, 8}
ƯC(7,8) = Ư(7) ∩ Ư(8) = {1}.
c) Ư(4) = {1; 2; 4}
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ư(8) = {1; 2; 4; 8}
ƯC(4 ,6 ,8) = Ư(4) ∩ Ư(6) ∩ Ư(8) = {1, 2}.
BÀI 3
– Nhân 6 lần lượt với 0; 1; 2; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; … ta được bội của 6 là 0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36 ; 42 ; 48 ; …
Tập hợp bội của 6 nhỏ hơn 40 là A = {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36}.
– Tương tự như trên : tập hợp bội của 9 nhỏ hơn 40 là : B = {0 ; 9 ; 18 ; 27 ; 36}.
– M = A ∩ B.
a) Các phần tử của tập hợp M là các phần tử chung của hai tập hợp A và B. Đó là: 0; 18; 36.
b) Mỗi phần tử của M đều là phần tử của A và B nên M ⊂ A; M ⊂ B.
Bài 1. Viết các tập hợp:
a. ƯC(12, 24, 36) b. ƯC(5, 20, 35)
c. BC(12, 24, 36) d. BC(5, 20, 35)
bn xem lại đề nhé sai đề rồi
đề không sai đâu
Gọi ƯC(24, 28) là tập hợp các số vừa là ước của 24, vừa là ước của 28. Hãy viết tập hợp ƯC(24, 28).
Ta thấy các số vừa thuộc tập hợp Ư(24), vừa thuộc tập hợp Ư(28) là 1,2,4.
ƯC(24, 28) = {1; 2; 4}
Viết các tập hợp:
a) Ư (15); Ư (27); ƯC (15; 27)
b) Ư (16); Ư (20); Ư (30); ƯC (16; 20; 30)
c) BC (25; 39)
d) BC (100; 120; 140)