Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Văn Minh Minh
Xem chi tiết
Nguyễn Xuân Thành
5 tháng 12 2021 lúc 19:02

toi yeu ban

Khách vãng lai đã xóa
Phạm Tường Vy
5 tháng 12 2021 lúc 18:55
You:bạn I love you: tôi yêu bạn
Khách vãng lai đã xóa
Lâm Mỹ Dung
5 tháng 12 2021 lúc 18:55

You nghĩa là bạn

I love you nghĩa là tôi thích bạn .

Khách vãng lai đã xóa
Trâm
Xem chi tiết
tue anh le
21 tháng 11 2021 lúc 21:39

=> that house hasn't been lived for years

Tf. Gz
21 tháng 11 2021 lúc 21:41

Khi tân ngữ ko rõ ràng (people, they, no one,...) thì sang câu bị động bỏ luôn nhé bạn (vd: They are building a bridge -> A bridge is being built)

That house hasn't been lived for years

lê ngọc trân
Xem chi tiết
☆Châuuu~~~(๑╹ω╹๑ )☆
1 tháng 1 2022 lúc 22:12

Ngày "giáp Tết"->"Ngày cuối năm"

Tiến Thành
1 tháng 1 2022 lúc 22:14

Ngày cuối năm

lokiloki
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
18 tháng 8 2021 lúc 8:24

đề chưa rõ nhé!

Lê Cao Hải Âu
Xem chi tiết
Vương Hương Giang
16 tháng 12 2021 lúc 10:21

Đại từ là những từ dùng để xưng hô, gọi đáp, thay thế các thành phần phụ khác trong câu như danh từ, động từ, tính từ, cụm danh từ… Với mục đích chính là tránh lặp lại nhiều từ, sử dụng nhiều từ giống nhau trong câu.

b – Tác dụng của đại từ trong câu

Đại từ có thể thay thế vai trò của chủ ngữ, vị ngữ trong câu. Hoặc làm phụ ngữ cho tính từ, bổ ngữ cho động từ, danh từ với mục đích là thay thế, làm đa dạng vốn từ trong giao tiếp.

c- Ví dụ đại từ 

Ví dụ 1: Bọn nó ngày nào cũng đi làm thêm. Ví dụ 2: Tôi sinh ra và lớn lên ở một vùng quê nghèo.Ví dụ 3: Cái gì đang phát ra âm thanh vậy? 
Tjư Đỗ Anh
Xem chi tiết
minh nguyet
17 tháng 6 2021 lúc 22:35

Nhưng họ đã đánh thuốc mê cháu gái từ 1 trong những gia đình quyền lực nhất trong Empire, gia đình Shara, để bắt cóc cô ấy ???

Toàn Lê
Xem chi tiết
khong thi dieu chau
8 tháng 12 2018 lúc 20:16

1, một lần ( .) trăng xanh 

2,thấy màu đỏ

3,bật đèn xanh

Hok tốt nha bn

1, một lần trong một mặt trăng màu xanh

2, thấy màu đỏ

3, bật đèn xanh


1. Once in a blue moon: hiếm khi, năm thì mười họa mới làm gì.
Ex: Once in a blue moon, I go to the movies (Thỉnh thoảng tôi mới đi xem phim)

2.see red

→ (informal) trở nên rất tức giân.

People who drop litter make me see red.

Những người xả rác làm tôi rất tức giận.

3  get the green light

cho phép ai hành động, bật đèn xanh cho ai

Toàn Lê
18 tháng 12 2018 lúc 8:12

Em cảm ơn ạ! 

Phạm Mạnh Kiên
Xem chi tiết
Hoaa
21 tháng 8 2021 lúc 8:57

I. Supply the correct verb form:

1. Where’s Mary? She (listen) ___is listening_______________ to a new CD in her room.

2. Don’t forget to take your umbrella with you today. You know it (be) ___is__________  the raining season now.

3. Jean always (learn) __learns________ English at this time every day but today she (not study) __isn't studying_____ at the moment.

4. What time ___does the meeting happen_________ (the meeting/ happen) tomorrow? I (not know) ________haven't known___________ it yet. I (wait) _______will wait__________ for the announcement.

5. Where ____have you lived___ (you/live) since you moved from your old house?

6. Look! The sun (rise) ____is rising______ over the ocean. This is the most amazing scene I (ever/ see) _____have ever seen_________.

7. He (speak) ____speaks_____ Japanese so well because He (come) _____comes______ from Japan.

8. _____Do you usually go___ (you/ usually/ go) for Christmas or ___Do you stay______ (you/stay) at home?

9. Look! Your friend (hold) ____is holding_______ some roses. They (look) _______look_____ lovely.

10. _______have u finished______ (you/ finish) your assignment yet? No, I ____haven't____________.

11. My father usually (walk) __walks________ to work but now he(drive) ___________is driving_______ his car.

13. My grandparents (bring) ___have brought_________ me up since I was very small.

14. How long _____has peter worked_______ (Peter/ work) in his firm?

16. I (just/ realize) ___have just realized____ that there are only four weeks to the end of them.

17. This is the second time I (be) _have been____ to London.

18. Now the children (not want) ___don't want____ to go to sleep. They (prefer) ____prefer_______ their mother to tell them bedtime stories.

20. Jim (cook) _____is _____ so tired now. He (work) _______has been working_________ non-stop since the morning

1. They (go) ___went __________ home after they (finish) _____had finished________ their work

2. The children (play) ____were playing_________ football when their mother (come) ____came_________ back

3. What (he /do) ____did he do_________ when he (be) _____waws________ young?

4. What (you/do) ____were u doing________when the phone (ring)______rang_____?

5. She (already, see) _________has already seen____ Dr. Rice. (she/ever/know)         ____Has she ever known_______him?

6. We (often/ come) ___often come__________ to the stadium, but  today we (watch)___are watching______the match at home.

7. He (sit) ______sits_______ in a café everyday although  he (not/like) ___doesn't like_______(drink) ____drinking___ coffee.

8. They (not eat) _____won't eat________ such kind of food next week.         

9. Many houses ( damage) ____were damaged__________ because of the storm last night.

10. After they (go) _____had gone________, I (sit) _____sat________ down and (rest) ______rested_______

11. Yesterday John (go) ___had gone__________ to the store before he (go) ____went_________ home

12. After taking a bath, he (go) _____went________ to bed

13. A bridge (build) ___was being built____________at this time 2 years ago.        

14. If she (work) ___works_____too , she will be tired . 

15. Would you like (hang out)___to hang______with me? What about (go) ___going_____ to the cinema.

16. Tom (see) _____saw________ a serious accident while he (stand) _____was standing________ at the bus stop

17. If John and I (not/get)_____didn't get______ to the theatre, they would get surprised.

18. English ( speak) ______is sopken_______ all around the world.

19. They (not/see)______haven't seen________ eachother since they (leave) __left_____school.

Đỗ Thanh Hải
21 tháng 8 2021 lúc 8:59

Bạn lưu ý lần sau đăng ít một thôi nhé

1) is listening

2) will be (không chắc vì ngăn cách bởi the)

3) learn / isn't studying

4) will the meeting happen / haven't know / have waited ( hơi khó)

5) have you lived 

6) is rising / have ever seen

7) speaks / comes

8) Do you usually go / you stay

9)  is holding / are looking

10)  Have you finished /  am working???

11)  walk / is driving

12)  don't think / is sleeping 

13)  have brought

14)  has Peter worked

15)  always complain / is 

16) have just realized 

17) have been

18) aren't wanting /  prefer

19)  Have they wanted /  have watched

20) has been cooking / has been working

1. They (go) ______went_______ home after they (finish) _____had finished________ their work

2. The children (play) __________were playing___ football when their mother (come) _______came______ back

3. What (he /do) ______did he do_______ when he (be) ______was_______ young?

4. What (you/do) _______were you doing_____when the phone (ring)_______rang____?

5. She (already, see) ____has already seen_________ Dr. Rice. (she/ever/know)         ______Has she ever known_____him?

6. We (often/ come) ______often come_______ to the stadium, but  today we (watch)___are watching______the match at home.

7. He (sit) _______sits______ in a café everyday although  he (not/like) ___doesn't like_______(drink) _____drinking__ coffee.

8. They (not eat) ______won't eat_______ such kind of food next week.         

9. Many houses ( damage) _____were damaged_________ because of the storm last night.

10. After they (go) __________had gone___, I (sit) ______sat_______ down and (rest) _______rested______

11. Yesterday John (go) _____had gone________ to the store before he (go) ___went__________ home

12. After taking a bath, he (go) _______went______ to bed

13. A bridge (build) ________was being built________at this time 2 years ago.        

14. If she (work) ___works_____too , she will be tired . 

15. Would you like (hang out)___to hang out______with me? What about (go) _______going_ to the cinema.

16. Tom (see) _______saw______ a serious accident while he (stand) ___was standing__________ at the bus stop

17. If John and I (not/get)___didn't get________ to the theatre, they would get surprised.

18. English ( speak) ________is spoken_____ all around the world.

19. They (not/see)_________haven't seen_____ eachother since they (leave) ____left___school.

Hồng ngọc bạch
Xem chi tiết
Nguyễn Đặng Quỳnh Anh
6 tháng 10 2018 lúc 18:47

Yesterday I finished the job.

He has finished his work.

Đặng Thị Ngọc Anh
6 tháng 10 2018 lúc 18:47

the lesson finished

dịch : buổi học đã kết thúc

Kill Myself
6 tháng 10 2018 lúc 18:50

Finished of classes is very fun .

Hok tốt

# MissyGirl #