1256g=........kg..........g
6005g=............kg...........g
viết vào chỗ chấm :
1056 dm = ... m...dm
2080 m= ... km... m
1256g = ... kg ...g
1056 dm = 105 m 6dm
2080 m= 2 km 80 m
1256g = 1 kg 256 g
1056dm = 105m 6dm
2080m = 2km 80m
1256g = 1kg 256g
Trả lời:
viết vào chỗ chấm :
1056 dm = .105.. m..6.dm
2080 m= .2.. km..80. m
1256g = ..1. kg ..256.g
~ HT ~
Viết số thik hợp vào chỗ chấm
21 yến=...kg 320kg=...yến
4600kg=...tạ 19 000kg=...yến
1256g=...kg...g 6005g=...kg...g
130 tạ=...kg Giúp vs ah mik đag cần gấp
44 tấn=...kg
3kg 125g=...g
2kg 50g=...g
210 kg 32 yến
46 tạ 1900 yến nhớ tít nha
1kg 256 g 6 kg 5g
44000 kg
2050g
K cho mình nha =))))
21 yến = 210kg 320 kg = 32yến
4600 kg = 46 tạ 19 000 kg = 19 tấn
1256 g = 1kg 256g 6005 g = 6kg 5 g
130 tạ = 13 000kg
44 tấn = 44 000 kg
3 kg 125 g = 3125 g
2 kg 50 g = 2050 g
các bạn giúp mình\
Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
21 yến=…kg 320 kg=….yến 3 kg 5 g=….g
130 tạ=….kg 4600 kg= …tạ 3 kg125 g=…..g
44 tấn=…kg 19000 kg=….tấn 1256g=…..kg….g
Bài 2: Một cửa hàng có 2 tấn đường. Ngày đầu bán 400 kg.
Ngày thứ hai bán số đường = \(\frac{3}{5}\) ngày đầu. Hỏi cửa hàng còn lại
bao nhiêu kg đường?
Bài 3: 12 người làm xong 1 công việc trong 4 ngày. Bổ sung
thêm 4 người. Hỏi số người đó làm xong công việc trong bao
nhiêu ngày?
Bài 4: Một ô tô đi 100 km hết 12 lít xăng. Hỏi
- Đi 200 km hết bao nhiêu lít xăng?
- Đi 50 km hết bao nhiêu lít xăng?
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
21 yến= 210kg 320 kg= 32yến 3 kg 5 g= 3005g
130 tạ= 1,3kg 4600 kg= 46tạ 3 kg125g= 3125g
44 tấn= 44000kg 19000 kg= 19tấn 1256g= 1kg256g
Bài 2: Một cửa hàng có 2 tấn đường. Ngày đầu bán 400 kg.Ngày thứ hai bán số đường = \(\frac{3}{5}\) ngày đầu. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg đường?
Giải:
2 tấn = 2000kg
Ngày thứ hai bán được là :
400 x \(\frac{3}{5}\) = 240 ( kg )
Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam đường là :
2000 – 400 – 240 = 1360 ( kg )
Đ/s : 1360kg đường.
Bài 3: 12 người làm xong 1 công việc trong 4 ngày. Bổ sung thêm 4 người. Hỏi số người đó làm xong công việc trong baonhiêu ngày?
Giải:
Sau khi bổ sung số người làm công việc đó là :
12 + 4 = 16 ( người )
Tóm tắt :
12 người : 4 ngày
16 người : … ngày?
Làm xong công việc trong 1 ngày cần số người là :
12 x 4 = 48 ( người )
16 người làm xong công việc trong số ngày là :
48 : 16 = 3 ( ngày )
Đ/s : 3 ngày.
Bài 4: Một ô tô đi 100 km hết 12 lít xăng. Hỏi Đi 200 km hết bao nhiêu lít xăng? Đi 50 km hết bao nhiêu lít xăng?
Giải:
- Tóm tắt :
100km : 12 lít
200km : …lít?
Đi 200km hết số lít xăng là :
12 x 200 : 100 = 24 ( lít )
Đ/s : 24 lít.
- Tóm tắt :
100km : 12 lít
50km : …lít?
Đi 50km hết số lít xăng là :
12 x 50 : 100 = 6 ( lít )
Đ/s : 6 lít.
28cm = mm. 3000cm= m
312m= dm. 4500m= hm
105dm=cm. 165d= m=dm
7m25cm = cm. 2080 m=km=m
2km50g= m. 730cm= dam
15km= m. 18000m=km
21yen = kg. 320kg = yen
130ta= kg. 4600k= ta
44 tan = kg. 19000kg= tan
3kg125g=g. 1256g= kg=g
2kg 50g=g. 6005g= kg= g
8dam2= m2. 300m2= dam2
20hm2=dam2. 2100dam2= hm2
5cm2= mm2. 900mm2= cm2
28 cm = 280 mm 3000 cm = 30 m
312 m = 3120 dm 4500 m = 45 hm
105 dm = 1050 cm 165 dm = 16 m 5 dm
7 m 25 cm = 725 cm 2080 m = 2 km 80 m
2 km 5 kg = .......? ( đề bài sai ) 730 cm = 0,73 dam
15 km = 15000 m 18000 m = 18 km
21 yến = 210 kg 320 kg = 32 yến
130 tạ = 13000 kg 4600 kg = 46 tạ
44 tấn = 44000 kg 19000 kg = 19 tấn
3 kg 125 g = 3125 g 1256 g = 1 kg 256 g
2 kg 50 g = 2050 g 6005 g = 6 kg 5 g
8 dam2 = 800 m2 300 m2 = 3 dam2
20 hm2 = 2000 dam2 2100 dam2 = 21 hm2
5 cm2 = 500 mm2 900 mm2 = 9 cm2
28cm = 2800mm 3000cm = 30m
312m = 3120dm 4500m = 45hm
105dm = 1050cm 165dam = 1650m = 16500dm
7m25cm = 725cm 2080m = 2,08km=2080m
2km50g = ...m ( sai đề) 730cm = 0,73dam
15km = 15000m 18000m = 18km
21yen = 210kg 320kg = 32yen
130ta = 13000kg 4600k = ... ta ( đề sai )
44tan = 44000kg 19000kg = 19tan
3kg125g = 3125g 1256g = 1,256kg=1256g
2kg50g = 2050g 6005g=6,005kg=6005g
8dam2= 800m2 300m2 = 3dam2
20hm2 = 2000dam2 2100dam2 = 21 hm2
5cm2 = 50mm2 900mm2 = 9cm2
Bài này hơi nhiều
Nhưng kiến thức thì dễ
Bạn cũng có thể làm được hết đó chứ!
2,305 kg = ......g
4,2 kg =...........g
4,08 kg =..........g
0,052 kg = .......g
1 kg 725 g =......kg
6528 g =............kg
3 kg 45 g =..........kg
12 kg 5 g =..........kg
64 g =.................kg
2305
4200
4080
52
1.725
6.528
3.045
12.005
0.064
2305g
4200g
4080g
52g
1,725kg
6,528kg
3,045kg
12,005kg
0,064kg
2,305 kg = 2305g
4,2 kg = 4200g
4,08 kg = 4080g
0,052 kg = 52g
1 kg 725 g = 1,725kg
6528 g = 6,528kg
3 kg 45 g = 3,045kg
12 kg 5 g = 12,005kg
64 g = 0,064 kg
35 tạ
405 kg
2050 kg
2150 g
1010 g
5005 g
c) 3 tấn 5 tạ = 305 tạ, 4 tạ 5kg = 405kg d) 2 tấn 50kg = 2050kg, 1kg 10g = 1010g
i 2:
1kg 275g = ......... kg 3 kg 45 g = ............ kg 12 kg 5g = ......... kg
6528 g = ............. kg 789 g = .......... kg 64 g = .......... kg
7 tấn 125 kg = ............. tấn 2 tấn 64 kg = ............ tấn 177 kg = .......... tấn
1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn 4 yến = ..... tấn
3tấn 6 tạ = ..... tạ 9 tạ 2 kg = ...... kg 8 tấn 6kg = .... kg
7yến 16g = ... g 5687kg = ...... tấn ...... kg 4087g = ...kg ... g
Bài 3:
8,56 dm 2 = ........... cm2 0,42 m2 = ............ dm 2 2,5 km2 = .......... m2
1,8 ha = .............m2 0,001 ha = ........... m2 80 dm2 = .........m2
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2 2,7dm 2= ........dm 2...... cm2 0,03 ha = ........... m2
6434dam2 = ... ha ....m2 834mm2 = ... cm2 .... mm2 8dam2 4m2 = ..... m2
4km2 62ha = . .. m2 7km2 6m2 = .....m2
2km2 3dam2 = ………….. m2 1234hm2 = ……… km2 ………dam2
2345m2 = ….. dam2 …… m2 32dam2 4m2 = ……………dam2
i 2:
1kg 275g = .....1,275.... kg 3 kg 45 g = .....3,045....... kg 12 kg 5g = .....12,005.... kg
6528 g = ......6,528....... kg 789 g = ....0,789...... kg 64 g = .....0,064..... kg
7 tấn 125 kg = .....7,125........ tấn 2 tấn 64 kg = ......2,064...... tấn 177 kg = .....0,177..... tấn
1 tấn 3 tạ = .......1,3...... tấn 4 tạ = .....0,4....... tấn 4 yến = .0,04.... tấn
3tấn 6 tạ = ..36... tạ 9 tạ 2 kg = ..902.... kg 8 tấn 6kg = ....8006 kg
7yến 16g = ..70016. g 5687kg = ...5... tấn ....687.. kg 4087g = .4..kg .87.. g
Bài 3:
8,56 dm 2 = ....856....... cm2 0,42 m2 = ......42...... dm 2 2,5 km2 = ....22500000...... m2
1,8 ha = .......18000......m2 0,001 ha = ....10....... m2 80 dm2 = ...0,8......m2
6,9 m2 = ...6........ m2 ...90...... dm2 2,7dm 2= ...2.....dm 2....70.. cm2 0,03 ha = .....300...... m2
6434dam2 = .64.. ha ...3400.m2 834mm2 = ..8. cm2 ...34. mm2 8dam2 4m2 = ..804... m2
4km2 62ha = . .4620000. m2 7km2 6m2 = ...7000006..m2
2km2 3dam2 = ……2000300…….. m2 1234hm2 = ……12… km2 …3400……dam2
2345m2 = 23….. dam2 …45… m2 32dam2 4m2 = ……32,04………dam2
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
21 yến = ............... kg |
| 320 kg = ............. yến |
130 tạ = .............. kg |
| 4600 kg = .......... tạ |
44 tấn = ............. kg |
| 19000 kg = ........... tấn |
3 kg 125 g = .................. g |
| 1256 g = ....... kg ....... g |
2kg 50 g = .................. g |
| 6005 g = ........ kg ...... g |
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
8 dam 2 = ................ m 2 | 300 m 2 = ..............dam 2 |
20 hm 2 = ................ dam 2 | 2100 dam 2 = ............. hm 2 |
5 cm 2 = ................. mm 2 | 900 mm 2 = .............. cm 2 |
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
21 yến = .......210........ kg |
| 320 kg = .......32...... yến |
130 tạ = .......1,3....... kg |
| 4600 kg = .....46..... tạ |
44 tấn = .......44000...... kg |
| 19000 kg = ......19..... tấn |
3 kg 125 g = ...3125...... g |
| 1256 g = ....1... kg ...256.... g |
2kg 50 g = ........2005.......... g |
| 6005 g = .....6... kg ...50... g |
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
8 dam 2 = ........800........ m 2 | 300 m 2 = ........3......dam 2 |
20 hm 2 = .........2000....... dam 2 | 2100 dam 2 = .......21...... hm 2 |
5 cm 2 = ........500......... mm 2 | 900 mm 2 = ........9...... cm 2 |
5 yến 3kg = ....................... kg
2 tấn 85 kg = ............................kg
2 kg 30 g= ................g
5 dag = ....................g
300 tạ = ..................tấn
60 hg= ........................kg
5 tạ 4 kg= ..............kg
3 tấn 5 tạ= ........tạ
3 giờ 10 phút = .............phút
1/3 phút = ...................giây
1/5 thế kỉ = ...............năm
1/4 giờ = .............................. phút
5 thế kỉ= .......................năm
600 năm = .........................thế kỉ
1/2 thể kỉ= .............năm
1/3 ngày= ......................giờ
1/2 phút = .........giây
5 yến 3kg = ............53........... kg
2 tấn 85 kg = .........2085...................kg
2 kg 30 g= ......2030..........g
5 dag = ............50........g
300 tạ = .....30.............tấn
60 hg= ............0,6............kg
5 tạ 4 kg= .....504.........kg
3 tấn 5 tạ= .....35...tạ
3 giờ 10 phút = .....190........phút
1/3 phút = .......20............giây
1/5 thế kỉ = ......20.........năm
1/4 giờ = .................15............. phút
5 thế kỉ= .......500................năm
600 năm = ..........6...............thế kỉ
1/2 thể kỉ= ....50.........năm
1/3 ngày= ..........8............giờ
1/2 phút = ...30......giây