Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, viết phương trình đường thẳng d cách điểm A(1;1) một khoảng bằng 2 và cách điểm B(2;3) một khoảng bằng 4
Trong mặt phẳng xOy lập phương trình đường thẳng d cách A(1;1) một khoảng bằng 2 và cách B(2;3) một khoảng bằng 4
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho 3 điểm A=(1,2) ; B=(-2;3) và C=(1;-1)
a, viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC
b, tính khoảng cách tử đỉnh A đến đường thẳng BC
c, tìm toạ độ điểm A' đối xứng với điểm A đường thẳng BC
Mọi người giúp em vs ạ em đang cần gấp để mai kiểm tra
Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy,cho hai điểm A(1;1),B(-4;3) và đường thẳng d:x-2y-1=0.Tìm điểm M thuộc d có toạ độ nguyên sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 6
mọi người ơi, mai mk kt 15 phút dạng bài này giúp mk vs
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho 3 điểm A=(1,2) ; B=(-2;3) và C=(1;-1)
a, viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC
b, tính khoảng cách tử đỉnh A đến đường thẳng BC
c, tìm toạ độ điểm A' đối xứng với điểm A đường thẳng BC
Mọi người giúp em vs ạ em đang cần gấp để mai kiểm tra
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(0; -2) và đường thẳng \(\Delta \): x + y - 4 = 0.
a) Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng \(\Delta \).
b) Viết phương trình đường thẳng a đi qua điểm M(-1; 0) và song song với \(\Delta \).
c) Viết phương trình đường thẳng b đi qua điểm N(0; 3) và vuông góc với \(\Delta \)
a) Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng \(\Delta \) là: \(d\left( {A,\Delta } \right) = \frac{{\left| {0 - 2 - 4} \right|}}{{\sqrt {{1^2} + {1^2}} }} = 3\sqrt 2 \).
b) Ta có: \(\overrightarrow {{n_a}} = \overrightarrow {{n_\Delta }} = \left( {1;1} \right)\). Phương trình đường thẳng a là:
\(1\left( {x + 1} \right) + 1\left( {y - 0} \right) = 0 \Leftrightarrow x + y + 1 = 0\)
c) Ta có: \(\overrightarrow {{u_a}} = \overrightarrow {{n_\Delta }} = \left( {1;1} \right)\).Từ đó suy ra \(\overrightarrow {{n_b}} = \left( {1; - 1} \right)\). Phương trình đường thẳng b là:
\(1\left( {x - 0} \right) - 1\left( {y - 3} \right) = 0 \Leftrightarrow x - y + 3 = 0\)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ O x y cho điểm A ( 0 ; 1 ) và đường thẳng d có phương trình x = 2 + 2 t y = 3 + t .Tìm điểm M thuộc d biết M có hoành độ âm và cách điểm A một khoảng bằng 5.
A. M ( 4 ; 4 )
B. M ( - 24 5 ; - 2 5 )
C.
D. M ( - 4 ; 4 )
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A(0;1) và đường thẳng d có phương trình x = 2 + 2 t y = 3 + t . Tìm điểm M thuộc d biết M có hoành độ âm và cách điểm A một khoảng bằng 5
A.M(4;4)
B. M - 24 5 ; - 2 5 .
C. M - 4 ; 4 M - 24 5 ; - 2 5
D.M(-4;4)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α): 2x+y-2z-2 = 0 và đường thẳng có phương trình d : x + a 1 = y + 2 2 = z + 3 2 và điểm A(1/2;1;1) Gọi ∆ là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α) , song song với d, đồng thời cách d một khoảng bằng 3. Đường thẳng ∆ cắt mặt phẳng (Oxy) tại điểm B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng:
A. 7/3
B. 7/2
C. 21 2
D. 3/2