Nguyễn Thị Trung Hiếu
II. Make the questions and answers: 1. This / his head. What is this? This is his head. 2. Those / her shoulders. …………………………………………………………………………………That / his arm.………………………………………………………………………………… 3. These / my fingers. ………………………………………………………………………………… 4. This / a hand. ………………………………………………………………………………… 5. These / her toes. ………………………………………………………………………………… 6. That / an arm. …………………………………………………………………………… Giúp mình với
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Trung Hiếu
Xem chi tiết
Trần Quỳnh Mai
6 tháng 12 2016 lúc 19:57

1. What are those ? Those are her shouldres

2. What is that ? That is his arm

3. What are these ? These are my fingers

4. What is this ? This is a hand

5. What are these ? These are her toes

6. What is that ? That is an arm

Bình luận (0)
oOo Because I am alive o...
6 tháng 12 2016 lúc 20:55

 

Mk thấy bài bạn hơi kì. Hỏi chẳng đúng gì cả

Bình luận (0)
Nguyễn Đoàn Khánh Vy
8 tháng 12 2016 lúc 20:14

1. What are those ?

They are her shouldres.

2. What is that ?

That is his arm.

3. What are these ?

They are my fingers

4. What is this ?

This is a hand.

5. What are these ?

They are her toes.

6. What s that ?

That is an arm.

Bình luận (0)
Thuy van Bui
Xem chi tiết
_silverlining
14 tháng 10 2017 lúc 19:28

dat cau hoi va tra loi theo cac tu goi y

this/his head

WHAT IS THIS ?

THIS IS A HEAD .

those/her shoulders

WHAT ARE THOSE ?

THOSE ARE SHOULDERS.

that/his/arm

WHAT IS THAT ?

THAT IS HIS ARM

these/my fingers

WHAT ARE THESE ?

THESE ARE MY FINGERS/

this/a head

WHAT IS THIS ?

THIS IS A HEAD.

these/ears and eyes

WHAT ARE THESE ?

THESE ARE EARS AND EYES

these/her knees and toes

WHAT ARE THESE ?

THESE ARE HER KNEES AND TOES.

this/my mouth

WHAT IS THIS ?

THIS IS MY MOUTH .

this/her nose

WHAT IS THIS ?

THIS IS HER NOSE.

these/his lips

WHAT ARE THESE >

THESE ARE HER LIPS

Bình luận (0)
Nguyễn Ngọc Phương Thùy
Xem chi tiết
Đào Vũ Hoàng
19 tháng 6 2018 lúc 18:01

1, What are those ?               =>           It's her shoulders

2, What is that ?                     =>          It't his arm

3, What are these ?               =>           It's mu fingers

4, What is this ?                     =>           It's a hang

5, What are these ?               =>            It's ears and eyes

6, What are these ?               =>            It's her knees and toes

7, What is this ?                     =>          It's my mouth

8, What is this ?                     =>           It's her nose

9, What are these ?               =>           It's his lips

10, What is that ?                  =>           It's her hair

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Trung Hiếu
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 9 2019 lúc 6:46

children là danh từ đếm được số nhiều nên ta dùng many of

=> The head of a Primary school recently claimed that many of the children at this school steal each other’s lunch money for the same reason.

Tạm dịch: Hiệu trưởng một trường tiểu học gần đây đã tuyên bố rằng nhiều trẻ em ở trường này ăn cắp tiền ăn trưa của nhau vì lý do tương tự.

Đáp án cần chọn là: A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 9 2018 lúc 9:31

Từ cần điền đứng trước danh từ hands nên phải là tính từ sở hữu their

=> This is also causes other aches and pains their elbows and shoulders as well as strange sores on their hands.

Tạm dịch: Điều này cũng gây ra những cơn đau nhức khác ở khuỷu tay và vai cũng như những vết loét lạ trên tay.

Đáp án cần chọn là: A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 1 2018 lúc 7:50

aches là danh từ số nhiều nên ta dùng other

=> This is also causes other aches and pains their elbows and shoulders

Tạm dịch: Điều này cũng gây ra những cơn đau nhức khác ở khuỷu tay và vai

Đáp án cần chọn là: C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 3 2019 lúc 5:23

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

steal (v): ăn trộm là động từ theo quy tắc=> xem lại bảng quy tắc

=> One London newspaper reported that a 12-year-old boy became so obsessed with various computer games that he stole from his Parents and his schoolmates in order to buy more.

Tạm dịch: Một tờ báo ở London đưa tin rằng một đứa trẻ 12 tuổi bị ám ảnh bởi các trò chơi máy tính khác nhau đến nỗi anh ta đã ăn cắp từ cha mẹ và bạn học của mình để mua thêm.

Đáp án cần chọn là: C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 6 2019 lúc 15:03

movement (n): sự chuyển động

Từ cần điền đứng sau tính từ repeated nên phải là một danh từ

=> The muscles of the lower arm become inflamed as a result of repeated movements of the wrist and constant pressure on the computer control stick.

Tạm dịch: Các cơ dưới cánh tay bị viêm do chuyển động lặp đi lặp lại của cổ tay và áp lực liên tục lên thanh điều khiển máy tính.

Đáp án cần chọn là: D

Bình luận (0)