Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
19m 5dm= m
35m 8cm= m
17km 8hm= km
28hm 5m= hm
7m2 5dm2= m2
8hm2 9dam2 = dm2
6dm2 15cm2= dm2
9m2 12dm2= m2
#đúng_sẽ_tick
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8m2 5dm2 = …m2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5 m 2 5 d m 2 = … . . . . . m 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8m2 5dm2 = …m2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a ) 23 d m 2 = … … … m 2 4 c m 2 = … … … d m 2 6 d m 2 = … … … m 2 35 m m 2 = … … … c m 2 b ) 61 d m 2 20 c m 2 = … … d m 2 7 d m 2 2 c m 2 = … … … d m 2 5 c m 2 4 m m 2 = … … … c m 2 43 c m 2 69 m m 2 = … … … c m 2 .
a) 23dm2 =0,23 m2 | 4cm2 = 0,04 dm2 |
6dm2 = 0,06 m2 | 35mm2 = 0,35 cm2 |
b) 61dm2 20cm2 = 61,2 dm2 | 7dm2 2cm2 = 7,02 dm2 |
5cm2 4mm2 = 5,04 cm2 | 43cm2 69mm2 = 43,69 cm2. |
Giải thích :
a) 23dm2 = m2 = 0,23 m2.
4cm2 = dm2 = 0,04 dm2.
6dm2 = m2 = 0,06m2
35mm2 = cm2 = 0,35cm2.
b) 61dm2 20cm2 = dm2 = 61,20dm2 = 61,2 dm2.
7dm2 2cm2 = dm2 = 7,02 dm2
5cm2 4mm2 = cm2 = 5,04 cm2
43cm2 69mm2 = cm2 = 43,69 cm2.
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm;
2 tạ 6 yến = tạ
19m2 5dm2 = m2
2 tạ 6 yến = 2,6 tạ
19m2 5dm2 = 19,05 m2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8m 5dm = …m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
8m 5dm = ……… m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8m 5dm = …m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
8m 5dm = ……… m