Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8m2 5dm2 = …m2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5 m 2 5 d m 2 = … . . . . . m 2
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm;
2 tạ 6 yến = tạ
19m2 5dm2 = m2
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a,6m 8cm= m
18km17m= km
4hm 6dm= hm
b,5 tấn 135kg= tấn
14hg kg 7g= hg
6 tạ 14 dag= tạ
c,12km2 8dam2= km2
96 ha 8m2= ha
129 m2 7dm2= m2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
56d m 2 = … m 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 24 km 242m =..........km
b) 3 giờ 24 phút =...........giờ
c) 7 tấn 75kg =..........tấn
d) 23m2 5dm2 =...........m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a 7m2 5dm2 =...............................m2
8m2 75cm2 = ...............................m2
514dm2 =.....................m2
13456cm2 = ...................m2
8,5 km2 = ..................ha
0,5km2=................ha
85a=...........................km2
405a=...........................km2
3,05m2=.......................cm2
0,75m2=..............cm2
34,7dag=.......................hg
705g=........................kg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5dm3 76cm3=........dm3. 5107kg=.....tạ. 4,3ha=.......m2. 9m3 27dm3=........ m3 4,351tấn=.......kg. 7dam2 6m2.....m2. 68000m2=......ha; viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 2,1km=... m 1290m=......hm
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
23 c m 2 = …d m 2