TÌM TỔNG CÁC SỐ NGUYÊN X SAU:
a,-22<x<23
b,-36<x<34
LÀM CẢ BÀI GIẢI GIÚP MÌNH NHA!
Bài 1: Tìm tổng các số nguyên x thỏa mãn các điều kiện sau:
a) -7 < x < 8
b) -10 < x < 9
c) -12 < x < 12
d) -15 < ( hoặc =) x < 15
giúp em ak
a,Tổng là 7
b,Tổng là (-9)
c,Tổng là 0
d,Tổng là (-15)
A. Tổng là 7
B. Tổng là (-9)
C. Tổng là 0
D. Tổng là (-15)
A. Tổng là 7
B. Tổng là (-9)
C. Tổng là 0
D. Tổng là (-15)
Xác định số hiệu nguyên tử trong các trường hợp sau:
a) Nguyên tử X có tổng các electron p là 9.
b) Nguyên tử Y có 4 lớp electron, lớp ngoài cùng có 4 electron
c) Nguyên tử Z có tổng số electron s là 5.
Viết chương trình vào một số nguyên(độ dài dãy số nhập từ bàn phím)hày thự các yêu cầu sau:
A)Tìm số nho nhất
B)tính tổng các số lẻ
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],n,i,nn,t;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
nn=a[1];
for (i=1; i<=n; i++) nn=min(nn,a[i]);
t=0;
for (i=1; i<=n; i++) if (a[i]%2!=0) t+=a[i];
cout<<nn<<endl;
cout<<t;
return 0;
}
tìm tổng của các số nguyên x biết
a) -22 < x < 23
b)-36 < x < 34
a) -22 < x < 23
=> x \(\in\){ -21 ; -20 ; -19 ; -18 ; ... ; 18 ;19 ;20 ;21 ;22 }
Tổng các số nguyên x là :
-21 + -20 + -19 + ... + 19 + 20 + 21 + 22
= ( -21 + 21 ) + ( -20 + 20 ) + ( - 19 + 19 ) + ... + ( - 3 + 3 ) + ( - 2 + 2) + ( -1 + 1 ) + 0 + 22
= 0 + 0 + 0 + ... + 0 + 0 + 0 + 0 + 22
= 22
b) -36 < x < 34
=> x \(\in\) { -35 ; - 34 ; -33 ; -32 ; ... ; 32 ; 33 }
Tổng các số nguyên tố x là:
-35 + -34 + -33 + - 32 + ... + 32 + 33
= - 35 + (-34) + ( -33 + 33 ) + ( -32 + 32 ) + ... + ( - 2 + 2) + ( -1 + 1 ) + 0
= -35 + (-34) + 0 + 0 + 0 + ... + 0 + 0 + 0 + 0
= -69
Câu 4: Tìm số E, P. N trong các trường hợp sau:
a. Nguyên tử nhôm có tổng số hạt là 40, trong hạt nhân số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1.
b. Nguyên tử một nguyên tố R có tổng các hạt 21, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 7.
c. Hạt nhân nguyên tử một nguyên tố X có tổng các hạt 16, tỉ lệ giữa số hạt mang điện và số hạt không mang điện là 1:1.
a,
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}p+e+n=40\\p=e\\n-p=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}3p=39\\n=p+1\\p=e\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=e=13\\n=14\end{matrix}\right.\)
b,
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}p+e+n=21\\p=e\\p+e-n=7\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2n=14\\p=e\\p+e+n=21\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=e=7\\n=7\end{matrix}\right.\)
c,
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}p+n=16\\p=e\\\dfrac{p}{n}=\dfrac{1}{1}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2p=16\\p=e\\p=n\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=e=8\\n=8\end{matrix}\right.\)
1.Tìm tổng của các số nguyên x,biết :
a) -22 < x <23
2.Tính Tổng S = a + lal + a + lal +...+ a + lal, biết răng a là số nguyên và tổng S có 2014 số hạng
a)-22<x<23
=>xE{-21;-20;...;21;22}
Tổng các số nguyên x là :-21+(-20)+...+21+22=(-21+21)+(-20+20)+...+(-1+1)+0+22=0+0+...+0+22=22
b)Nếu a dương thì S=a+|a|+...+|a|=a+a+...+a=2014a
Nếu a âm thì S=(-a)+|a|+....+(-a)+|a|=(-a-a-...-a)+(a+a+....+a)=1002(-a)+1002a=1002(a-a)=1002*0=0
: Hãy mô tả thuật toán cho các bài toán sau:
a) Tính tổng các phần tử chia hết cho 3 và chia hết cho 9 trong dãy gồm n số a1, a2, a3, …, an.
b) Tính tổng các ước số của một số nguyên N.
c) Hoán đổi giá trị của hai số nguyên M và N.
d) Tìm ước chung lớn nhất của hai số X và Y
So sánh các số nguyên sau:
a)(-21).(-5) với (-34).(-3) c)(-4).(-19) với 15.8
b)(-47).12 với 27.(-22) d)-(17.3) với -23.2
a: (-21)*(-5)=105
(-34)*(-3)=102
=>(-21)*(-5)>(-34)*(-3)
b: -47*12=-564
27*(-22)=-594
=>-47*12>-27*22
c: (-4)*(-19)=76
15*8=120
=>(-4)*(-19)<15*8
d: -(17*3)=-51<-46=-23*2
a)(-21).(-5) > (-34).(-3) c)(-4).(-19) < 15.8
b)(-47).12 > 27.(-22) d)-(17.3) < -23.2
Tìm tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 4 1 + x + 4 1 - x = ( m + 1 ) ( 2 2 + x - 2 2 - x ) + 16 - 8 m có nghiệm trên 0 ; 1
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Đáp án D.
Phương trình tương đương với
Đặt 2 x - 1 2 x = t → 4 x + 1 4 x = t 2 + 2 . Xét hàm số t ( x ) = 2 x - 1 2 x trên 0 ; 1 .
Đạo hàm t ' ( x ) = 2 x . ln 2 + ln 2 2 x > 0 , ∀ x ∈ 0 ; 1 ⇒ Hàm số t ( x ) luôn đồng biến trên 0 ; 1 . Suy ra min x ∈ 0 ; 1 t ( x ) = t ( 0 ) = 0 và max x ∈ 0 ; 1 t ( x ) = t ( 1 ) = 3 2 . Như vậy t ∈ 0 ; 3 2 .
Phương trình (1) có dạng:
Phương trình (1) có nghiệm t ∈ 0 ; 1 ⇔ phương trình ẩn t có nghiệm t ∈ 0 ; 3 2 ⇔ 0 ≤ m - 1 ≤ 3 2 ⇔ 1 ≤ m ≤ 5 2 . Mà m ∈ ℤ nên m ∈ 1 ; 2 . Tổng tất cả các giá trị nguyên của m bằng 3.
Tìm input output và cách giải cho các bài toán sau:
a. Tính tổng các số nguyên dương từ n đến m, với n,m thuộc tập số nguyên N và n<=m.
b.Xét tính chẵn lẻ của một số nguyên a.
c.Tính điểm trung bình hai môn Văn và toán của 5 học sinh