Tìm lỗi sai và sửa lại
tìm và sửa lại lỗi sai
TÌm lỗi sai và sửa lại
1 B -> on (on đi với occasion)
2 B -> do not understand (understand là động từ nên dùng trợ động từ chứ không dùng be)
3 A -> comes (come from: đến từ đâu)
4 A -> bỏ (rút gọn mệnh đề danh từ ko có be)
5 A -> having explored (hành động xảy ra trước 1 hành động khác dùng thì QKHT)
6 A -> in stead of (thay vì)
7 A -> meet
8 B -> where
9 B -> cut (have sb do sth: nhờ/yêu cầu ai làm gì cho mình)
10 A -> need
tìm và sửa lại lỗi sai
6>A
sửa: go to
7>A
sửa: resulted in..
8>C
sửa: man has made...
9>B
sửa: and ( cái chỗ about the, mình nghĩ nó phải là:on the ms đúm mà trog bài k có nên thui , bn hỏi gv lại xem nha).
10>C
sửa: pollutants ( cái chỗ human không cần beings cũng được á)
5 thì mình ms lm cho bn nào á mình lm luôn cho đủ cho bn
5>D
sửa: of people and animals
GIÚP MÌNH "TÌM LỖI SAI" VÀ "SỬA LẠI" LỖI SAI ĐÓ CỦA CÂU 5, 6, 7 VỚI Ạ!!
Tìm lỗi sai và sửa lại tiếp ạ
31 what => which
32 Almost of => almost
33 you => he
34 to downtown => downtown
35 encouraging => encourages
31 in => on
32 because => because of
33 would be => will be
34 that => which
35 another => other
31 with => for
32 damaging => damaged
33 Alike => like
34 a few => a little
35 Although => despite
31 is => were
32 lacking => lack
33 started => starting
34 badly => bad
35 placed => replace
Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng
Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng
Sao trùng hợp thế .-.
1. can't => couldn't
2. what => how
3. happy => unhappy
4. happen => happens
5. staying => to stay
Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng
B -> NERVOUSLY
B -> WHAT HAPPENED
C -> PARTICIPATE IN
A -> ALTHOUGH
D -> ISOLATED FARM
I, Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng !
5. B => sat 6. D => deleted 7. C => so are 8. A => had told
9. C => stopped 10. D => for 11. A => saw
12. C => listened 13. B => changed 14. D => was still