Trong 80 g Fe2 (SO4)3 có bao nhiêu phân tử SO2(SO4)3 bao nhiêu nguyên tử mỗi nguyên tố
1) tính khối lượng gam của các nguyên tố có trong 10g CuSO4
2) trong phân tử R2On (R là nguyên tố chưa biết; n chưa biết). trong phân tử trên, nguyên tố R chiếm 80% về khối lượng. tính % về khối lượng của các nguyên tố có trong phân tử R2(SO4)n
1/ Số mol CuSO4 trong 10g CuSO4 là:
\(n_{CuSO_4}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{10}{160}=0,0625\left(mol\right)\)
Vậy, \(m_{Cu}=0,0625\cdot64=4\left(g\right)\)
\(m_S=0,0625\cdot32=2\left(g\right)\)
\(m_O=0,0625\cdot4\cdot16=4\left(g\right)\)
Trong phản ứng: Fe + H2SO4 đặc → t ° Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O có bao nhiêu nguyên tử Fe bị oxi hóa và bao nhiêu phân tử H2SO4 bị khử?
A. 1 và 1
B. 2 và 3.
C. 3 và 2
D. 2 và 6.
Chọn B
2Fe + 6H2SO4 đặc → t ° Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Số nguyên tử Fe bị oxi hóa thành Fe2(SO4)3 là 2 và số phân tử H2SO4 bị khử thành SO2 là 3.
1. tính số mol mỗi nguyên tố trong 24g Al2O3 , 0,5 mol Fe2(SO4)3
2. Trong 49g H2SO4 có bao nhiêu mol H2SO4, bao nhiêu phân tử H2SO4 ? bao nhiêu nguyên tử mỗi nguyên tố trong phân tử H2SO4
\(M_{Al_2O_3}=2\times27+3\times16=102\) (g/mol)
\(n_{Al_2O_3}=\frac{m_{Al_2O_3}}{M_{Al_2O_3}}=\frac{24}{102}\approx0,24\left(mol\right)\)
\(n_{Al}=2\times n_{Al_2O_3}=2\times0,24=0,48\left(mol\right)\)
\(n_O=3\times n_{Al_2O_3}=3\times0,24=0,72\left(mol\right)\)
\(M_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=2\times56+3\times32+12\times16=400\) (g/mol)
\(n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=\frac{m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}}{M_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}}=\frac{0,5}{400}=0,00125\left(mol\right)\)
\(n_{Fe}=2\times n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=2\times0,00125=0,0025\left(mol\right)\)
\(n_S=3\times n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=3\times0,00125=0,00375\left(mol\right)\)
\(n_O=12\times n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=12\times0,00125=0,015\left(mol\right)\)
\(M_{H_2SO_4}=2\times1+1\times32+4\times16=98\)
\(n_{H_2SO_4}=\frac{m_{H_2SO_4}}{M_{H_2SO_4}}=\frac{49}{98}=0,5\left(mol\right)\)
số phân tử H2SO4 = \(n_{H_2SO_4}\times N=\) 0,5 . 6 . 1023 = 3 . 1023 (phân tử)
Tính số phân tử Fe2(SO4)3 có trong 80 gam Fe2(SO4)3? Ở điều kiện tiêu chuẩn bao nhiêu lít khí CO2 sẽ có phân tử bằng số phân tử có trong hợp chất trên?
\(N_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{80}{400}.6.10^{23}=1,2.10^{23}\left(PT\right)\\ V_{CO_2}=\dfrac{80}{400}.22,4=4,48L\)
\(n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{80}{400}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow N_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=6.10^{23}\cdot0,2=1,2.10^{23}\left(pt\right)\)
Ta có:\(N_{CO_2}=N_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=1,2.10^{23}\)
\(\Rightarrow n_{CO_2}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{CO_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
Cho phương trình phản ứng: X + H2SO4 → Fe2(SO4)3+ SO2 + H2O
Có thể có bao nhiêu hợp chất là X chứa 2 nguyên tố ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án C
X có thể là: FeO, Fe3O4, FeS, FeS2
Tính số nguyên tử H của mỗi nguyên tố trong 6,4 g CH4. Cần lấy bao nhiêu g trong H2SO4 để trong đó có số nguyên tử H gấp đôi số nguyên tử H trong 6,4 g CH4
a)
phân tử A nặng gấp 2lần phân tử NaOH biết một phân tử A gồm một nguyên tử S liên kết vs nguyên tử O. Hỏi trong đó có bao nhiêu nguyên tử O?
b)
phân tử B nhẹ bằng 1/2lần phân tử Oxi biết trong 1 phân tử B gồm một nguyên tử C liên kết vs nguyên tử H. Hỏi có bao nhiêu nguyên tử H?
Ai nhanh 3 tik ,mk cần gấp
a) \(M_{NaOH}=23+16+1=40đvC\)
\(\Rightarrow M_A=2M_{NaOH}=2.40=80đvC\)
Gọi số nguyên tử O là x
Ta có: \(M_A=M_{SO_x}=32+16x=80đvC\)
\(\Rightarrow x=3\)
Vậy số nguyên tử O là 3
b) Theo đề bài ta có: \(M_B=\frac{1}{2}M_O=\frac{1}{2}.16=8đvC\)
Gọi số nguyên tử của H là x
Ta có: \(M_B=M_{CH_x}=12+x=8\)\(\Rightarrow x=-4\)
\(\Rightarrow\)Đề bị sai
Trong phản ứng: Fe + H 2 SO 4 đ → t 0 Fe 2 ( SO 4 ) 3 + H 2 O + SO 2 có bao nhiêu nguyên tử Fe bị oxi hóa và bao nhiêu phân tử H2SO4 bị khử?
A. 2 và 3
B. 1 và 1
C. 3 và 2
D. 2 và 6
Trong phản ứng: Fe + H2SO4 đặc → t o Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O có bao nhiêu nguyên tử Fe bị oxi hóa và bao nhiêu phân tử H2SO4 bị khử?
A. 1 và 1
B. 2 và 3
C. 3 và 2.
D. 2 và 6.
Đáp án B
2Fe + 6H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Số nguyên tử Fe bị oxi hóa thành Fe2(SO4)3 là 2 và số phân tử H2SO4 bị khử thành SO2 là 3.
=> Chọn B.
Trong phản ứng: Fe + H2SO4 đặc → t o Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O có bao nhiêu nguyên tử Fe bị oxi hóa và bao nhiêu phân tử H2SO4 bị khử?
A. 1 và 1.
B. 2 và 3.
C. 3 và 2.
D. 2 và 6.
Đáp án B
2Fe + 6H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Số nguyên tử Fe bị oxi hóa thành Fe2(SO4)3 là 2 và số phân tử H2SO4 bị khử thành SO2 là 3.