Phân tích đa thức thành nhân tử :
ab(a + b) - bc(b + c) + ac(a + c) + abc
phân tích các đa thức sau thành nhân tử;
ab*(a+b)-bc*(b+c)+ac*(c+a)+abc
phân tích đa thức thành nhân tử
(a+b+c)(ab+ac-bc)-abc
https://h7.net/hoi-dap/toan-8/phan-h-da-thuc-abc-ab-bc-ca-a-b-c-1-thanh-nhan-tu-faq382483.html
(a+b+c)(ab+bc+ac)-abc
phân tích đa thức thành nhân tử
(a + b + c)(ab + bc + ac) - abc
= a2b + abc +a2c + ab2 + b2c + abc + abc + bc2 + ac2
= (a2b + 2abc + bc2) + (ac2 + a2c) + (ab2 + b2c)
= b(a2 + 2ac + c2) + ac(c + a) + b2(a + c)
= b(a + c) + ac(a + c) + b2(a + c)
= (a + c)[b(a + c) + ac + b2]
= (a + c)(ab + bc + ac + b2)
= (a + c)[b(a + b) + c(a + b)]
= (a + c)(b + c)(a + b)
\(\left(a+b+c\right)\left(ab+bc+ac\right)-abc\)
\(=a^2b+abc+a^2c+b^2a+b^2c+abc+abc+c^2b+c^2a-abc\)
\(=ab\left(a+b\right)+c^2\left(a+b\right)+c\left(a^2+b^2+2ab-2ab\right)+2abc\)
\(=ab\left(a+b\right)+c^2\left(a+b\right)+c\left(a+b\right)^2-2abc+2abc\)
\(=\left(a+b\right)\left(ab+c^2+ca+cb\right)\)
\(=\left(a+b\right)\left(b+c\right)\left(a+c\right)\)
Phân tích đa thức ab(a+b)-bc(b+c)-ac(c-a) thành nhân tử ,ta được
\(=a^2b+ab^2-b^2c-bc^2-ac^2+a^2c\)
\(=a^2\left(b+c\right)+a\left(b-c\right)\left(b+c\right)-bc\left(b+c\right)\)
\(=\left(b+c\right)\left(a^2+ab-ac-bc\right)\)
\(=\left(b+c\right)\left[a\left(a+b\right)-c\left(a+b\right)\right]\)
\(=\left(b+c\right)\left(a+b\right)\left(a-c\right)\)
Phân tích đa thức A = ab(a + b) – bc(b + c) – ac(c – a) thành nhân tử ta được
A. (a + b)(a – c)(b – c)
B. (a + b)(a – c)(b + c)
C. (a – b)(a – c)(b – c)
D. (a + b)(c – a)(b + c)
Ta có b + c = (a + b) + (c – a) nên
A = ab(a + b) – bc[(a + b) + (c – a)] – ac(c – a)
= ab(a + b) – bc(a + b) – bc(c – a) – ac(c – a)
= b(a + b)(a – c) – c(c – a)(b + a)
= (a + b)(a – c)(b + c)
Đáp án cần chọn là: B
phân tích đa thức thành nhân tử
bc(a+d)(b-c)+ac(b+d)(c-a)+ab(c+d)(a-b)
phân tích đa thức thành nhân tử ab(a + b) + bc(b + c) + ca(c + a) + abc
sửa đề thành \(ab\left(a+b\right)+bc\left(b+c\right)+ca\left(c+a\right)+2abc\)
\(=ab\left(a+b\right)+b^2c+bc^2+c^2a+ca^2+2abc\)
\(=ab\left(a+b\right)+\left(b^2c+abc\right)+\left(c^2a+c^2b\right)+\left(a^2c+abc\right)\)
\(=ab\left(a+b\right)+bc\left(a+b\right)+c^2\left(a+b\right)+ac\left(a+b\right)\)
\(=\left(a+b\right)\left(ab+bc+a^2+ca\right)\)
\(=\left(a+b\right)\left[\left(ab+bc\right)+\left(c^2+ac\right)\right]\)
\(=\left(a+b\right)\left[b\left(a+c\right)+c\left(c+a\right)\right]\)
\(\left(a+b\right)\left(b+c\right)\left(c+a\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
abc - ( ab + ac + bc) + ( a + b + c ) - 1
Mk đang cần gấp!!!
abc - (ab + ac + bc) + (a + b + c) - 1
= abc - bc - ab + b - ac + c + a - 1
= bc(a - 1) - b(a - 1) - c(a - 1) + (a - 1)
= (a - 1)(bc - b - c + 1)
= (a - 1)(b - 1)(c - 1)
Phân tích đa thức thành nhân tử
ab(a+b)-bc(b+c)+ac(a-c)
ab(a-b) + bc((b-a)+(a-c)) +ac(c-a)
=ab(a-b) -bc(a-b) -bc(c-a) +ac(c-a)
=(a-b)(ab-bc) +(c-a)(ac-bc)
=(a-b) b (a-c) + (c-a) c (a-b)
=(a-b)(a-c)(b-c)
Phân tích đa thức thành nhân tử: ab(a-b)-ac(a+c)+bc(2a-b+c)