Tìm giúp 2 từ đồng nghĩa với BỀN BỈ
Tìm
-2 từ đồng nghĩa với từ bền bỉ
-2 từ trái nghĩa với từ bền bỉ
- dai dẳng, gan góc, lì lợm
- nhụt chí, nản lòng
Từ trái nghĩa : nhụt chí , nản lòng
Từ đồng nghĩ : kiên trì , cần cù
k mk nha
Tìm 4 từ có tiếng “chí” có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp.
chí hướng
quyết chí
chí khí
Ý chí, chí khí, chí hướng, quyết chí.
Từ ghép nào có chí mang nghĩa “Bền bỉ theo một mục đích tốt đẹp”???
Tìm:
a. 4 từ có tiếng chí (chí có nghĩa là rất, hết sức): ………………………………………
b. 4 từ có tiếng chí (chí có nghĩa là bền bỉ): …………………………………………….
Tham khảo
a. chí phải, chí lí, chí thân, chí tình
b. ý chí, chí hướng, quyết chí, chí khí
A)Quyết chí, nhất chí ,chí phải, chí lí, chí công
B)Ý chí , quyết chí, chí hướng, chí khí, chí dũng
Các từ có tiếng chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp
Quyết chí,ý chí,chí hướng
HT
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
“Sự bền bỉ là niềm đam mê, là tính kiên trì với những mục tiêu dài hạn. Bền bỉ là sức chịu đựng. Bền bỉ là gắn bó với công việc, không phải tính theo tuần, tháng, mà là năm. Bền bỉ là làm việc chăm chỉ để biến tương lai trở thành sự thật. Bền bỉ là sống một cuộc đời giống như một cuộc chạy marathon, chứ không phải là chạy nước rút.
....Điều mà tôi chắc chắn là tài năng không giúp bạn thành người bền bỉ. Dữ liệu của chúng tôi cho thấy rất rõ rằng có nhiều cá nhân tài năng không đủ kiên trì thực hiện những cam kết của mình. Thực tế, theo dữ liệu của chúng tôi, tính bền bỉ thường không liên quan hoặc thậm chí trái ngược với mức độ tài năng”.
(Trích bài thuyết trình Chìa khóa của thành công- Angela Lee Duckworth)
Câu 1: Đoạn trích trên sử dụng phương thức biểu đạt nào?
Câu 2: Gọi tên và nêu tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong đoạn văn trên.
Câu 3: Nêu nội dung đoạn trích.
Câu 1: nghị luận
Câu 2:
- Biện pháp tu từ: điệp ngữ "bền bỉ là ..."
- Tác dụng:
+ Tạo sự liên kết chặt chẽ; nhịp điệu thiết tha, thúc giục
+ Nhấn mạnh vai trò của sự bền bỉ
+ Khuyên mỗi chứng ta cần phải biết kiên trì, nhẫn nại, ...
Câu 3: ý nghĩa của sự bền bì
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
“Sự bền bỉ là niềm đam mê, là tính kiên trì với những mục tiêu dài hạn. Bền bỉ là sức chịu đựng. Bền bỉ là gắn bó với công việc, không phải tính theo tuần, tháng, mà là năm. Bền bỉ là làm việc chăm chỉ để biến tương lai trở thành sự thật. Bền bỉ là sống một cuộc đời giống như một cuộc chạy marathon, chứ không phải là chạy nước rút.
....Điều mà tôi chắc chắn là tài năng không giúp bạn thành người bền bỉ. Dữ liệu của chúng tôi cho thấy rất rõ rằng có nhiều cá nhân tài năng không đủ kiên trì thực hiện những cam kết của mình. Thực tế, theo dữ liệu của chúng tôi, tính bền bỉ thường không liên quan hoặc thậm chí trái ngược với mức độ tài năng”.
(Trích bài thuyết trình Chìa khóa của thành công- Angela Lee Duckworth)
Câu 1: Đoạn trích trên sử dụng phương thức biểu đạt nào?
Câu 2: Gọi tên và nêu tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong đoạn văn trên.
Câu 3: Nêu nội dung đoạn trích.
Viết 3 thành ngữ, tục ngữ có tiếng “ chí” với nghĩa ý muốn bền bỉ theo đuổi mục đích tốt
đẹp.
quyết chí ,ý chí ,chí hướng
5 từ đồng nghĩa với từ bền chí
dong nghia voi tu ben chi la :kien tri,can cu,dai dang,gan goc,li lom