đặt VD vs các từ
1.strong
2.crowded
3.tall
4.noisy
5.short
6.big
7.morden
8.friendly
ở dạng so sánh hơn
dựa vào các từ cho sẵn viết câu so sánh hơn vs trạng từ
1.i/play/tenis/badly/Tom
Mỗi dạng đặt 5 câu sau đó viết lại theo công thức:
1. Dạng so sánh hơn,
2. Dạng so sánh nhất,
3. Dạng so sánh bằng,
4. Dạng so sánh hơn nhất và so sánh không bằng,
5. Dạng let’s + V(bare) ….. ( chúng ta hãy làm gì ….. Let’s = Let us), what/ How about + V-ing ….? ( Còn về làm gì đó thì sao....), why don’t we + V-bare ….? ( Tại sao chúng ta không …?)
6. Dạng there is a/an + N(số ít) + in/on/ at + place,
there are + number + N(số nhiều) + in/on/ at + place,
S + has + a/an/ number + N. (đâu đó có bao nhiêu cái gì)
7. How many + N(số nhiều) + are there + in/on/at + Place ?
(hỏi có bao nhiêu cái gì đó ở đâu đó),
how many + N(số nhiều) + does + place + have?
Các bạn ơi nhanh nha!!!
Mọi người ơi giúp mình lẹ với!!! Please
Đặt 5 câu với tính từ ngắn ở dạng so sánh nhất.
Đặt 5 câu với tính từ ngắn ở dạng so sánh hơn.
So sánh nhất:
+ My house is the smallest house in my neighborhood.
+ This is the shortest dog I have ever seen.
+ I have a biggest banana.
+ He is the happiest man.
+ She is intelligent.
So sánh hơn:
+ He is shorter than him.
+ This tree is taller than that tree.
+ My book is thicker than your's book.
+ This house is longer than that house.
+ This toy shop is bigger than the bakery.
:D
Viết lại các công thức của dạng từ so sánh ( so sánh hơn , so sánh nhất ) cho cả ví dụ kèm theo . VD big -> bigger
Giúp mk bga mk đang cần gấp ai đang on thì làm nha ai nhanh mk tk
+Tính từ được chia làm 2 loại là tính từ ngắn (Short adjective) và tính từ dài (Long adjective):
- Tính từ ngắn (Short adjective): Những tính từ có 1 âm tiết. Ví dụ như: long, short, tall, small, high, big, thick, thin, fat, cheap,...
- Tính từ dài (Long adjective): Những tính từ có 2 âm tiết trở lên. Ví dụ như: careful, excited, boring, beautiful, intelligent, dangerous, difficult,...
+ So sánh hơn (Comparatives):
a. Tính từ ngắn:
Công thức:S + be + short adjective - er + than + noun/ pronoun
Dịch: Chủ ngữ + động từ to be + tính từ ngắn- er + hơn + danh từ/ đại từ
Lưu ý:Những tính từ có 2 âm tiết tận cùng bằng y, er, ow, le, et (happy, heavy, easy, clever, narrow, simple, quiet) cũng được so sánh theo công thức của tính từ ngắn.
Ví dụ:
Tính từ | Nghĩa của tính từ | So sánh hơn | Nghĩa của tt so sánh hơn |
Big | Lớn | Bigger than | Lớn hơn |
Cheap | Rẻ | Cheaper than | Rẻ hơn |
Narrow | Chật hẹp | Narrower than | Chật hẹp hơn |
Clever | Thông minh | Cleverer than | Thông minh hơn |
Thick | Dày | Thicker than | Dày hơn |
Lưu ý: Các tính từ sẽ được gấp đôi phụ âm khi tính từ đó kết thúc bằng 1 phụ âm và trước phụ âm đó là 1 nguyên âm.
Một số tính từ như happy, easy,.. ta phải đổi y thành i rồi mới được thêm er
b. Tính từ dài:
Công thức: S + be + more + long: adjective + than + noun/ pronoun
Dịch: Chủ ngữ + động từ tobe + hơn (trong Tiếng Việt ko cần dịch) + tính từ dài + hơn + danh từ/ đại từ
Ví dụ:
Tính từ | Nghĩa của tt | So sánh hơn | Nghĩa của tt so sánh hơn |
Beautiful | Xinh đẹp | More beutiful than | Đẹp hơn |
Intelligent | Thông minh | More intelligent than | Thông minh hơn |
Dangerous | Nguy hiểm | More dangerous than | Nguy hiểm hơn |
Difficult | Khó khăn | More difficult than | Khó khăn hơn |
Important | Quan trọng | More important than | Quan trọng hơn |
+ So sánh nhất (Superlatives):
a. Tính từ ngắn:
Công thức: S + be + the + short adjective - est (+ noun)
Dịch: Chủ ngữ + động từ tobe + cái + tính từ ngắn thêm est (+noun)
Ví dụ:
Tính từ | Nghĩa của tính từ | So sánh nhất | Nghĩa của tt so sánh nhất |
Long | Dài | The longest | Dài nhất |
Short | Ngắn | The shortest | Ngắn nhất |
Small | Nhỏ | The smallest | Nhỏ nhất |
Happy | Hạnh phúc | The happiest | Hạnh phúc nhất |
Easy | Dễ dàng | The easiest | Dễ dàng nhất |
Lưu ý: Những tính từ có 2 âm tiết tận cùng bằng y, er, ow, le, et cũng được so sánh theo công thức này.
Một số tính từ như happy, easy,... ta phải đổi y thành i rồi mới thêm est.
b. Tính từ dài:
Công thức: S + be + the most + long adjective (+noun)
Dịch: Chủ ngữ + động từ tobe + thứ ... nhất + tính từ dài (+noun)
Ví dụ:
Tính từ | Nghĩa của tt | So sánh nhất | Nghĩa của tt so sánh nhất |
Different | Khác biệt | The most different | Khác biệt nhất |
Popular | Phổ biến | The most popular | Phổ biến nhất |
Basic | Cơ bản | The most basic | Cơ bản nhất |
Healthy | Khỏe mạnh | The most healthy | Khỏe mạnh nhất |
Expensive | Đắt | The most expensive | Đắt nhất |
+ Tính từ bất quy tắc (Irregular adjectives):
Tính từ | So sánh hơn | So sánh nhất |
Good (tốt) | Better than (tốt hơn) | The best (tốt nhất) |
Bad (xấu) | Worse than (xấu hơn) | The worst (xấu nhất) |
Much (nhiều) | More than (nhiều hơn) | The most (nhiều nhất) |
Many (nhiều) | More than (nhiều hơn) | The most (nhiều hơn) |
Far (xa) | - Farther than (xa hơn, so sánh khoảng cách vật lí, thực tế như độ dài, độ rộng,...) - Further than (xa hơn, so sánh khoảng cách trừu tượng như kiến thức,...) | - The farthest (xa nhất, so sánh khoảng cách vật lí thực tế như độ dài, độ rộng,...) - The furthest (xa nhất, so sán khoảng cách trừu tượng như kiến thức,...) |
Chúc bạn học tốt !
tall->taller->the tallest
small->smaller->the smallest
short->shorter->the shortest
high->higher->the highest
big->biger->bigest
Từ Hơn Nhất
small smaller smallest
big bigger biggest ( nếu đứng trước chữ cái cuối là âm ueoai thì chữ cuối đổi sang hơn nhất sẽ nhân đôi nó)
beautiful more beautiful most beautiful ( nếu từ đó dài thì sẽ thêm more vào đằng trước)
interesting more interesting most interesting
.......
Viết lại các dạng từ so sánh (so sánh hơn,so sánh nhất)
So sánh là đối chiếu sự vật sự việc này
với sự việc khác có nhét tương đòng làm tăng sức gợi hình gợi cảm cho
sự diễn đạt
\VD : EM lùn hơn các bạn trong lp ( ss hơn )
Bạn thanh cao nhất lp ( ss nhất )
Tính từ => SSH => SSHN
1.good => better => best
2.bad => worse => worst
3.many/much => more => most
4.little => less => least
5.far => farther/further => farthest/furthest
Bên trên là một số trường hợp đặc biệt khi chuyển tính từ sang SSH/SSHN
Mình nhớ mình có trả lời 1 câu thế này rồi.
Bạn lên mạng tìm: "Câu hỏi của Aoko Nakamori - Tiếng Anh lớp 5 - Học toán với Online Math" nha! Ở đó có hết đấy.
Câu 1: Đặt 4 câu có sử dụng phép so sánh mỗi VD là một kiểu so sánh ( mỗi VD cho 2 câu)
Câu 2: Đặt 6 câu có sử dụng phép nhân hóa mỗi VD là một kiểu nhân hóa( mỗi VD cho 2 câu)
Câu 3: Đặt 8 câu có sử dụng phép ẩn dụ mỗi VD là một kiểu ẩn dụ( mỗi VD cho 2 câu)
Câu 4: Đặt 8 câu có sử dụng phép hoán dụ mỗi VD là một kiểu hoán dụ( mỗi VD cho 2 câu)
Câu 5: Đặt 2 câu trần thuật đơn, 2 câu trần thuật đơn có từ là, 2 câu trần thuật đơn không có từ là
KHI TRẢ LỜI CÁC BẠN GHI DÕ KIỂU CÂU RA NHA
dài thế
mik chịu
bn tự làm đi !!!
nếu nó ngắn hơn thì mik sẽ giúp ~~~
Cảm ơn vì đã góp ý nhưng mình thi xong lâu rùi bạn ơi
chú bạn học giỏi nha
Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1. beautiful | ||
2. hot | ||
3. crazy | ||
4. slowly | ||
5. few | ||
6. little | ||
7. bad | ||
8. good | ||
9. attractive | ||
10. big | ||
11. far | ||
12. interesting | ||
13. friendly | ||
14. small | ||
15. wonderful |
Bài 2: Hoàn thành các câu so sánh sau:
1. So sánh ngang bằng – không ngang bằng:
a. Mary/ tall/ her brother.
→ ______________________________________________________________________________
b. A lemon/ not sweet/ an orange.
→ ______________________________________________________________________________
Ms.Linh – English 4 Kids
Luyện thi HSG và thi tuyển sinh vào lớp 6, lớp 10
--ADVANCE-- Ms. Linh | Email: mylinhvuhoang0902.ftu@gmail.com - 0965445838
2
c. A donkey/ not big/ a horse.
→ ______________________________________________________________________________
d. This dress/ pretty/ that one.
→ ______________________________________________________________________________
e. the weather/ not cold/ yesterday.
→ ______________________________________________________________________________
2. So sánh hơn:
a. A rose/ beautiful/ a weed.
→ ______________________________________________________________________________
b. A dog/ intelligent/ a chicken.
→ ______________________________________________________________________________
c. Ba/ friendly/ Nam.
→ ______________________________________________________________________________
d.Your house/ far/ from school / my house.
→ ______________________________________________________________________________
e. A horse/ strong/ a person.
→ ______________________________________________________________________________
3. So sánh nhất:
a. The Nile/ long/ river/ in the world.
→ ______________________________________________________________________________
b. Lan/ tall/ student / in my class.
→ ______________________________________________________________________________
c. English coffee/ bad/ of all.
→ ______________________________________________________________________________
d. Australia/ small/ continent in the world.
→ ______________________________________________________________________________
e. That/ high/ mountain in the world
→ ______________________________________________________________________________
Ms.Linh – English 4 Kids
Luyện thi HSG và thi tuyển sinh vào lớp 6, lớp 10
--ADVANCE-- Ms. Linh | Email: mylinhvuhoang0902.ftu@gmail.com - 0965445838
3
TYPE 1: BÀI TẬP CÂU SO SÁNH HƠN
Tập nhận biết: Các câu ở dạng so sánh hơn sẽ có 2 đối tượng để so sánh và trong câu có từ
“than”. Khi làm bài cần lưu ý xác định tính từ trong ngoặc là tính từ ngắn hay tính từ dài để
sử dụng cấu trúc tương ứng
1. His voice is ( sweet ) ________________________than Hoa
2. Dogs are(intelligent) ________________________than cats
3. My Math class is (boring) ________________________than my English class...
4. China is far (large) ________________________than the UK...
5. My hair is (short)________________________ than Betty’s.
6. This flower is(beautiful) ________________________than that one.
7. Tuan is _________________ than Hung ( good)
8. English is ______________________ than Vietnamese ( difficult)
9. Lisa’s weight is _________________ than her sister ( heavy)
10. Non-smokers’ life is (long) ________________________than smokers’
TYPE 2:BÀI TẬP SO SÁNH HƠN NHẤT
Tập nhận biết: Các câu ở dạng so sánh hơn nhất thường chỉ có 1 đối tượng duy nhất, sau tính
từ sẽ là 1 danh từ. Khi làm bài cần lưu ý xác định tính từ trong ngoặc là tính từ ngắn hay tính
từ dài để sử dụng cấu trúc tương ứng. Các con lưu ý thêm “the” trước tính từ so sánh hơn nhất
1. My Tam is one of (popular) ________________________singers in my country.
2. This is (exciting) ________________________film I’ve ever seen.
3. Summer is________________________season of the year (hot)
4. Dogs are(intelligent) ________________________in my zoo
5. Which is the (dangerous) ________________________animal in the world?
6. This is (exciting) ________________________film I’ve ever seen
7. The weather this summer is even (bad) ________________________than last summer.
8. Who is the (rich) ________________________woman on earth?
9. He was the (clever) ________________________thief of all.
10. Her daughter is (beautiful) ________________________ in her family
TYPE 1: BÀI TẬP CÂU SO SÁNH HƠN
Tập nhận biết: Các câu ở dạng so sánh hơn sẽ có 2 đối tượng để so sánh và trong câu có từ
“than”. Khi làm bài cần lưu ý xác định tính từ trong ngoặc là tính từ ngắn hay tính từ dài để
sử dụng cấu trúc tương ứng
1. His voice is ( sweet ) ______sweeter__________________than Hoa
2. Dogs are(intelligent) ________more intelligent________________than cats
3. My Math class is (boring) ________more boring________________than my English class...
4. China is far (large) _________larger_______________than the UK...
5. My hair is (short)____________shorter____________ than Betty’s.
6. This flower is(beautiful) _________more beautiful_______________than that one.
7. Tuan is ______better___________ than Hung ( good)
8. English is _________more difficult_____________ than Vietnamese ( difficult)
9. Lisa’s weight is _______heavier__________ than her sister ( heavy)
10. Non-smokers’ life is (long) _______longer_________________than smokers’
TYPE 2:BÀI TẬP SO SÁNH HƠN NHẤT
Tập nhận biết: Các câu ở dạng so sánh hơn nhất thường chỉ có 1 đối tượng duy nhất, sau tính
từ sẽ là 1 danh từ. Khi làm bài cần lưu ý xác định tính từ trong ngoặc là tính từ ngắn hay tính
từ dài để sử dụng cấu trúc tương ứng. Các con lưu ý thêm “the” trước tính từ so sánh hơn nhất
1. My Tam is one of (popular) _______the most popular_________________singers in my country.
2. This is (exciting) ______the most exciting__________________film I’ve ever seen.
3. Summer is____________the hottest____________season of the year (hot)
4. Dogs are(intelligent) __________the most intelligent______________in my zoo
5. Which is the (dangerous) _________most dangerous_______________animal in the world?
6. This is (exciting) ________the most exciting________________film I’ve ever seen
7. The weather this summer is even (bad) _________worse_______________than last summer.
8. Who is the (rich) _________richest_______________woman on earth?
9. He was the (clever) _________ cleverest_______________thief of all.
10. Her daughter is (beautiful) ________the most beautiful________________ in her family
Cho vd về các cách phát âm /ea/ vs /ia/
/s/, /z/, /iz/
/t/, /d/, /id/
cho mik công thức của thì hiện tại đơn,hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, tương lai đơn, so sánh hơn, so sánh bằng,so sánh nhất.(kb vs mik luôn nhé!).
VD : /ea/ : wear ; /ia/: ear
/s/: meets ; /z/: things ; /iz/: kisses
/t/: looked ; /d/: learned /id/ : wanted
Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1. beautiful | more beautiful | Most beautiful |
2. hot | hotter | hostest |
3. crazy | crazier | craziest |
4. slowly |
|
|
5. few |
|
|
6. little |
|
|
7. bad |
|
|
8. good |
|
|
9. attractive |
|
|
10. big |
|
|
Bài 2: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.
1. She is ....... singer I’ve ever met.
A. worse B. bad C. the worst D. badly
2. Mary is ....... responsible as Peter.
A. more B. the most C. much D. as
3. It is ....... in the city than it is in the country.
A. noisily B. more noisier C. noisier D. noisy
4. She sings ……….. among the singers I have known.
A. the most beautiful B. the more beautiful
C. the most beautifully D. the more beautifully
5. She is ....... student in my class.
A. most hard-working B. more hard-working
7. English is thought to be ....... than Math.
A. harder B. the more hard C. hardest D. the hardest
8. Jupiter is ....... planet in the solar system.
A. the biggest B. the bigger C. bigger D. biggest
9. She runs …… in my class.
A. the slowest B. the most slow C. the slowly D. the most slowly
10. My house is ....... hers.
A. cheap than B. cheaper C. more cheap than D. cheaper than
11. Her office is ....... away than mine.
A. father B . more far C. farther D. farer
13. Tom is ....... than David.
A. handsome B. the more handsome
C. more handsome D. the most handsome
14. Tom is ....... than David.
A. handsome B. the more handsome
C. more handsome D. the most handsome
15. He did the test ……….. I did.
A. as bad as B. badder than C. more badly than D. worse than
16. A boat is ....... than a plane.
A. slower B. slowest C. more slow D. more slower
17. My new sofa is ....... than the old one.
A. more comfortable B. comfortably
C. more comfortabler D. comfortable
18. My sister dances ……….. than me.
A. gooder B. weller C. better D. more good
19. My bedroom is ....... room in my house.
A. tidier than B. the tidiest
C. the most tidy D. more tidier
20. This road is ....... than that road.
A. narrower B. narrow C. the most narrow D. more narrower
21. He drives ……. his brother.
A. more careful than B. more carefully
C. more carefully than D. as careful as
Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1. beautiful | more beautiful | Most beautiful |
2. hot | hotter | hostest |
3. crazy | crazier | craziest |
4. slowly | more slowly | most slowly |
5. few | fewer | fewest |
6. little | less | least |
7. bad | worse | worst |
8. good | better | best |
9. attractive | more attractive | most attractive |
10. big | bigger | biggest |
Bài 2: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.
1. She is ....... singer I’ve ever met.
A. worse B. bad C. the worst D. badly
2. Mary is ....... responsible as Peter.
A. more B. the most C. much D. as
3. It is ....... in the city than it is in the country.
A. noisily B. more noisier C. noisier D. noisy
4. She sings ……….. among the singers I have known.
A. the most beautiful B. the more beautiful
C. the most beautifully D. the more beautifully
5. She is ....... student in my class.
A. most hard-working B. more hard-working
7. English is thought to be ....... than Math.
A. harder B. the more hard C. hardest D. the hardest
8. Jupiter is ....... planet in the solar system.
A. the biggest B. the bigger C. bigger D. biggest
9. She runs …… in my class.
A. the slowest B. the most slow C. the slowly D. the most slowly
10. My house is ....... hers.
A. cheap than B. cheaper C. more cheap than D. cheaper than
11. Her office is ....... away than mine.
A. father B . more far C. farther D. farer
13. Tom is ....... than David.
A. handsome B. the more handsome
C. more handsome D. the most handsome
14. Tom is ....... than David.
A. handsome B. the more handsome
C. more handsome D. the most handsome
15. He did the test ……….. I did.
A. as bad as B. badder than C. more badly than D. worse than
16. A boat is ....... than a plane.
A. slower B. slowest C. more slow D. more slower
17. My new sofa is ....... than the old one.
A. more comfortable B. comfortably
C. more comfortabler D. comfortable
18. My sister dances ……….. than me.
A. gooder B. weller C. better D. more good
19. My bedroom is ....... room in my house.
A. tidier than B. the tidiest
C. the most tidy D. more tidier
20. This road is ....... than that road.
A. narrower B. narrow C. the most narrow D. more narrower
21. He drives ……. his brother.
A. more careful than B. more carefully
C. more carefully than D. as careful as