Việt Nam nằm trong khu vực có mật độ dân số là bao nhiêu ?
Khu vực Nam Á năm 2001 có diện tích là 4489 nghìn km2 và dân số là 1969 triệu người. Mật độ dân số của khu vực Nam Á là bao nhiêu?
843 người/ km2
834 người/ km2
348 người/ km2
438 người/ km2
quan sát bảng số liệu 11.1:
mật độ dân số là gì?
tính mật độ dân số của các khu vực ở châu á trong bảng 11.1
rút ra nhận xét về mật độ phân bó dân cư ở khu vực Nam Á so với các khu vực khác ở châu lục
Theo thống kê năm 2005, mật độ dân số khu vực Đông Nam Á là 124 người/km2, mật độ dân số thế giới là 48 người/ km2. Mật độ dân số khu vực Đông Nam Á gấp mấy lần mật độ dân số thế giới ? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)
Mật độ dân số khu vực Đông Nam Á gấp mật đọ dân số thế giới một số lần là
124 : 48 = 2 , 58 ( 3 ) ≈ 2 , 6 (lần)
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, em hãy tính mật độ dân số các khu vực Châu Á và cho biết khu vực nào có mật độ dân số cao nhất?
KHU VỰC | DIỆN TÍCH (nghìn km2) | DÂN SỐ ( 2001) ( triệu người) |
Đông Á Nam Á Đông Nam Á Trung Á Tây Nam Á | 11762 4489 4495 4002 7016 | 1503 1356 519 56 286 |
Câu 2: Tính mật độ dân số các khu vực Châu Á năm 2021, Nêu nhận xét mật độ dân số
Khu vực | Diện tích (nghìn km2) | Dân số (triệu người) |
Đông Á | 11762 | 1684 |
Nam Á | 4489 | 1969 |
Đông Nam Á | 4495 | 677 |
Trung Á | 4002 | 75 |
Tây Nam Á | 7016 | 374 |
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, em hãy tính mật độ dân số các khu vực Châu Á và cho biết khu vực nào có mật độ dân số cao nhất?
KHU VỰC | DIỆN TÍCH (nghìn km2) | DÂN SỐ ( 2001) ( triệu người) |
Đông Á Nam Á Đông Nam Á Trung Á Tây Nam Á | 11762 4489 4495 4002 7016 | 1503 1356 519 56 286 |
Câu 2: Tính mật độ dân số các khu vực Châu Á năm 2021, Nêu nhận xét mật độ dân số
Khu vực | Diện tích (nghìn km2) | Dân số (triệu người) |
Đông Á | 11762 | 1684 |
Nam Á | 4489 | 1969 |
Đông Nam Á | 4495 | 677 |
Trung Á | 4002 | 75 |
Tây Nam Á | 7016 | 374 |
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, em hãy tính mật độ dân số các khu vực Châu Á và cho biết khu vực nào có mật độ dân số cao nhất?
KHU VỰC | DIỆN TÍCH (nghìn km2) | DÂN SỐ ( 2001) ( triệu người) |
Đông Á Nam Á Đông Nam Á Trung Á Tây Nam Á | 11762 4489 4495 4002 7016 | 1503 1356 519 56 286 |
tính mật độ dân số của các khu vực trên và nhận xét
Việt Nam nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm là bao nhiêu?
A. Từ 201 - 500 mm.
B. Từ 501- l.000mm.
C. Từ 1.001 - 2.000 mm.
D. Trên 2.000 mm.
Việt Nam nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm là: từ 1.001 - 2.000 mm.
Đáp án: C
Việt Nam nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm là bao nhiêu?
A. Từ 201 - 500 mm.
B. Từ 501- l.000mm.
C. Từ 1.001 - 2.000 mm.
D. Trên 2.000 mm.
Việt Nam nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm là: từ 1.001 - 2.000 mm.
Chọn: C.
Việt Nam nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm là bao nhiêu
Tham khảo:
Việt Nam nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm là: từ 1.001 - 2.000 mm.
Tham khảo:
Việt Nam nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm là: từ 1.001 - 2.000 mm.
refer
Việt Nam nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm là: từ 1.001 - 2.000 mm.